Xe tải Hyundai Mighty 110XL là một dòng xe tải trung của hãng Hyundai Thành Công, được thiết kế để vận chuyển hàng hóa trong các đô thị và khu vực hẹp. Hyundai Mighty 110XL được thiết kế với thùng hàng dài 6.3m.

Tháng này, Hyundai Thành Công bán giá xe tải Hyundai Mighty 110XL với giá bán như sau:
BẢNG GIÁ XE TẢI HYUNDAI MIGHTY 110XL (triệu đồng) | ||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh |
Hyundai Mighty 110XL Chassi | 730 | 750 |
Hyundai Mighty 110XL thùng lửng 6,3m | 770 | 790 |
Hyundai Mighty 110XL thùng mui bạt 6,3m | 790 | 811 |
Hyundai Mighty 110XL thùng kín 6,3m | 795 | 816 |
Ưu đãi tháng này: 30 triệu đồng
Đặt hàng: có xe giao ngay
Hotline: 0985 934 734 – 0902 866 858
Trên đây là thông tin và giá xe tải Hyundai Mighty 110XL 7 tấn tham khảo. Thông tin chi tiết, thủ tục trả góp xin vui lòng liên hệ với các đại lý của Hyundai để được tư vấn chính xác nhất.
Nội Dung Bài Viết
Giới thiệu Hyundai Mighty 110XL
Hyundai Mighty 110XL là dòng xe tải thùng hạng trung hoàn toàn mới của Hyundai Thành Công vừa được ra mắt trong năm 2020. Hyundai Mighty 110XL là dòng xe tải 7 tấn và có kích thước thùng dài lên tới 6.3m giúp khách hàng có thể chở hàng hóa nặng và cồng kềnh (sắt, thép, ống nước…) rất ưu việt mà không phải dòng xe nào trong cùng phân khúc có thể chở được.

Hyundai Mighty 110XL 7 tấn có 04 cấu hình cho khách hàng lựa chọn: Chassi, Thùng lửng, Thùng mui bạt và Thùng kín.
Ngoại thất Hyundai Mighty 110XL
Ngoại thất Hyundai Mighty 110XL 7 tấn thùng 6,3m không có nhiều thay đổi so với Hyundai 110SP và 110SL. Xe được thiết kế khí động học quen thuộc, Cabin và Sát xi được nhập khẩu từ Hyundai Hàn Quốc.

Phần đầu xe có cụm đèn pha Halogen, tích hợp đèn xi nhan báo rẽ. Đèn cảnh báo hai bên hông và đèn sương mù được đặt ở cản trước giúp lái xe quan sát tốt hơn trong mọi điều kiện thời tiết.

Cabin và Sát xi có khả năng chở hàng nặng và chịu tải tốt. Khung Sát xi được trang bị các lỗ thoáng khí giúp lắt đặt thùng xe được dễ dàng hơn.

Hyundai Mighty 110XL 7 tấn thùng 6,3m có 02 màu ngoại thất cơ bản là màu trắng, xanh Cửu Long với lớp sơn được sơn bằng công nghệ hiện đại, không bị phai màu và ít bong tróc.
Nội thất Hyundai Mighty 110XL
Cabin của xe được nhập khẩu 100% từ Hàn Quốc nên nội thất của Hyundai Mighty 110XL cũng hoàn toàn nhập khẩu. Bảng táp lô ốp màu vân gỗ nổi bật. Xe được trang bị vô lăng điện gật gù, chỉnh điện và trợ lực. Hệ thống âm thanh giải trí với AM/FM/Radio/MP3, có các cổng kết nối AUX, USB đa phương tiện.

Không gian trong xe khá rộng rãi và thoáng đãng, tầm nhìn quan sát phía trước rộng, gương chiếu hậu 2 tầng có thể quan sát toàn bộ phía sau xe. Trên Tablo, các nút được bố trí khoa học và dễ dàng điều khiển. Trang thiết bị tiện nghi theo xe bao gồm kính chỉnh điện 2 bên, Vô lăng điện gật gù, chỉnh điện, trợ lực. Hệ thống âm thanh giải trí với AM/FM/Radio/ Mp3 đi cùng với các cổng kết nối AUX, USB đa phương tiện.

Không gian khoang lái tương đối rộng rãi và thoải mái. Tầm nhìn phía trước rộng. Gương chiếu hậu 02 tầng giúp người lái có thể quan sát toàn bộ phía sau xe.
VẬN HÀNH
Trang bị sức mạnh cho xe tải Hyundai Mighty 110XL là khối động cơ D4GA, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, với dung tích xi lanh 3933cc, tạo nên công suất 150PS giúp xe di chuyển và vận tải hàng hóa mạnh mẽ, dễ dàng, hoạt động liên tục mà ít hỏng vặt.
VẬN HÀNH MẠNH MẼ VỚI KHỐI ĐỘNG CƠ D4GA TIÊU CHUẨN
Euro 4 mạnh mẽ, bền bỉ, mượt mà và tiết kiệm nhiên liệu


Cùng với đó, xe được trang bị tiêu chuẩn khí thải Euro4 giúp xe tiết kiệm nhiên liệu tối đa, thân thiện với môi trường, giảm thiêu hao mòn động cơ máy móc, giúp xe hoạt động bền bỉ. Thêm vào đó, Hyundai Mighty 110XL sử dụng hộp số sàn 5 cấp, giúp tài xế điều khiển xe dễ dàng trên mọi cung đường.
Thông Số Kỹ Thuật
Thông số kỹ thuật | Hyundai Mighty 110XL |
Số chỗ ngồi | 3c |
Kích thước DxRxC | 7.980x 2.000x 2.310 (mm) |
Kích thước thùng | – Thùng lửng: 6.330 x 2.0690 x 520 (mm) – Thùng kín: 6.300 x 2.050 x 1.880 (mm) – Mui bạt: 6.330 x 2.050 x 1.880 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 4.470 mm |
Vệt bánh xe trước/sau | 1.680/1.495 mm |
Vệt bánh xe sau phía ngoài | 1.760mm |
Chiều dài đầu xe | 1.125mm |
Chiều dài đuôi xe | 2.385mm |
Khoảng sáng gầm xe | 230 |
Kích thước lốp | 8.25-16 |
Khối lượng ô tô | 2.920 |
Phân phố lên cầu trước (trục 1) | 1.780 |
Phân bố lên cầu sau (trục 2) | 1.140 |
Khối lượng toàn bộ thiết kế | 10.600 kg |
Động cơ | D4GA, Diesel,4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp |
Dung tích xy lanh | 3.933cc |
Tốc độ tối đa | 95 km/h |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Công thức bánh | 4x2R |
Hộp số | Số sàn 05 cấp |