Liên hệ
Chenglong 4 Chân
11 350 Kg
8424 Cm3
Nhập Khẩu
2 năm hoặc 100.000 Km

Xe Chenglong 4 Chân Gắn Cẩu Kanglim 12 Tấn chuyên dùng để đóng xe chuyên dùng tại Việt Nam.

Hotline: 0985 934 734

Gọi ngay(Tư vấn thủ tục mua xe)
  • Tư vấn hồ sơ, thủ tục mua xe, đăng ký trả góp ... hoàn toàn miễn phí
  • Tư vấn vận hành, sử dụng xe trong và cách thức bảo hành, bảo hiểm
Đặt mua xe(Để có giá tốt nhất)
  • Đặt mua qua ĐT (8:30 - 21:00): 0902. 866. 858
  • Bảo hành - Bảo dưỡng chính hãng
  • Giao xe tận nhà (Nếu khách có yêu cầu)

Tổng quan

CHENGLONG 4 CHÂN GẮN KANGLIM 12 TẤN | GIÁ XE CHENGLONG 4 CHÂN GẮN KANGLIM KS2825

TỔNG QUAN

Xe Chenglong 4 Chân Gắn Cẩu Kanglim 12 Tấn Model KS2825 chuyên dùng để đóng xe chuyên dùng tại Việt Nam thường được sử dụng thế hệ Cabin H5 nóc thấp là thế hệ Cabin có chiều cao thấp hơn so với các dòng xe tải 4 chân và 5 chân thông thường sử dụng Cabin H7 nóc cao.

Với đặc trưng của xe chuyên dụng như xe tải gắn cẩu, xe bồn xitec,…thì yếu tố Cabin rất quan trọng vì nó ảnh hưởng trực tiếp tới tính năng vận hành của xe. Ví dụ xe tải gắn cẩu sử dụng Cabin H7 nóc cao, khi sử dụng cần cẩu cần di chuyển cần cẩu về phía trước cabin thì sẽ gây cản trở việc vận hành.

NGOẠI THẤT

Xe Chenglong 4 Chân Gắn Cẩu Kanglim 12 Tấn Model KS2825 là thế hệ thứ 5 với thiết kế hiện đại và các đặc điểm nổi bật đặc trưng Cabin H5 có thiết kế sang trọng với nước sơn gồm 5 lớp sơn theo công nghệ sơn xe du lịch giúp lớp sơn bóng không bị rỉ sét và phai màu. Mặt phía trước cabin được thiết kế dạng khí động học làm cản sức gió trong quá trình di chuyển giúp tiết kiệm nhiên liệu cao.

Xe Chenglong 4 Chân Gắn Cẩu Kanglim 12 Tấn Mặt galang với thiết kế dạng thác nước đầy tinh tế, đẹp mắt với các chi tiết được bố trí hài hòa tạo nên tổng quan lôi cuốn, có các lưới tổ ong hút gió làm mát động cơ bên trong.

NỘI THẤT

Xe Chenglong 4 Chân Gắn Cẩu Kanglim 12 Tấn thiết kế rộng rãi, nội thất trong xe ốp vân gỗ, có trang bị đầy đủ Radio/FM, cổng USB nghe nhạc MP3, máy lạnh. Cabin H7 sơn điện ly chống gỉ sét dày 2mm, vô lăng tay lái trợ lực, hốc chân ga rộng thuận tiện, góc cabin cao, chất liệu taplo cao cấp, chắc chắn, đẹp mắt, các tính năng an toàn, dễ sử dụng, ghế bọc nệm, hệ thống âm thanh cao cấp, kính điều khiển điện tử, ghế hơi tạo cảm giác thoải mái và an toàn nhất cho người lái.

Chenglong Cabin H5 mặt trong kết cấu an toàn, lịch sự, màu sắc nhẹ nhàng, đơn giản nhưng toát lên vẻ sang trọng đậm nét âu châu. 

Ghế hành khách và giường nằm sở hữu một không gian rộng thoáng hơn, tạo cho người ngồi kẻ nằm không bị gò bó, mang lại cảm giác tự do như ở nhà.

Các thiết bị chức năng điều khiển bằng tay như vô lăng, cần số, cần gạt lốc kê thắng hơi, bảng nút điều khiển điện tử trong tầm kiểm soát của người lái xe rất thông minh, chính xác và cao cấp.

ĐỘNG CƠ

Xe Chenglong 4 Chân Gắn Cẩu Kanglim 12 Tấn Model KS2825 sở hữu cấu hình chịu tải thế hệ mới từ Model động cơ phiên bản LZ1310H7FBT/ALP-MB-19 dung tích xilanh: 8.500cm3, công suất 330 mã lực, mô men xoắn: 1250 / 1200 ~ 1600; hệ truyền động ly hợp ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén. Động cơ Yuchai YC6L330.50 của xe Chenglong 4 chân cũng sở hữu công nghệ cao, dung tích xilanh nhỏ (8.5L) nhưng sản sinh công suất lớn, sức kéo khỏe hơn tới 1.250N.m/1200-1600 vòng quay/phút.

Động cơ Yuchai của xe Chenglong 4 chân loại 6 xilanh thẳng hàng, chuyên dùng cho xe tải nặng, xe ben và xe đầu kéo. Đây là loại động cơ thịnh hành được nhiều nhà sản xuất lớn như Dongfeng, Faw lựa chọn cho sản phẩm của mình. Ngoài công năng hiệu quả, bền bỉ, động cơ Yuchai còn tương thích với thiết bị, phụ tùng của nhiều chủng loại khác và dễ dàng đồng bộ với các hệ cầu, số các hãng khác nhau, đáp ứng một cách linh hoạt nhất.

Hộp số Fast Gear 2 tầng số mạnh, có số bò với 8 số tiến 1 số lùi.

CẨU KANGLIM MODEL KS2825

Cẩu KANGLIM trải qua hơn 40 năm kinh nghiệm sản xuất cần cẩu tại Hàn Quốc. Sản phẩm Kanglim được sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến- hiện đại với kiểu dáng công nghiệp hiện đại được nhập khẩu về Việt Nam kèm theo CO và CQ đầy đủ.

Thông số kỹ thuật ôtô

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

1118/VAQ09 – 01/21 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

5/5 (1 Review)