Tổng quan
XE TẢI DAEWOO 4 CHÂN XITEC CHỞ XĂNG 22M3
Xe tải Daewoo 4 chân tải trọng 19 tấn là dòng xe chiến lược của Daewoo, được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc cùng với một cấu hình rất tốt, giá phù hợp với người tiêu dùng. Khẳng định được thương hiệu và uy tín trên thị trường hiện nay, nhà máy Daewoo-Trucks đã cho ra đời dòng sản phẩm Xe Tải Daewoo NoVus 4 Chân vận hành tốt trên các cung đường cùng mẫu mã đẹp và tải trọng cao.
Xe Tec Daewoo 4 chân chở Xăng
Xe tải Daewoo 19 tấn với công nghệ và dây chuyền hiện đại của Hàn quốc luôn là dòng xe dẫn đầu về chất lượng sản phẩm, bền bỉ, mạnh mẽ, hiệu quả kinh tế cao, mau thu hồi vốn. Xe tải daewoo 4 chân với công nghệ Euro III thân thiện với môi trường, bên cạnh đó những sản phẩm của Daewoo thiên về tải trọng lớn, chassis cứng cáp, bền bỉ thuận tiện cho cả đóng xe tải và xe chuyên dụng.
Xe Tải Daewoo 19 tấn M9CEF
Xe Tải Daewoo 4 Chân 2 cầu 2 dí 8×4 được sử dụng động cơ DE12TIS độ bền cao đã được khẳng định, dễ bảo trì và chi phí bảo trì thấp, Turbo tăng áp và hệ thống làm mát khí nạp, Dung tích xylanh 11051cc công suất 215 mã lực, công nghệ Euro III thân thiện với môi trường.
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | DAEWOO M9CEF/TTCM-XTX |
Số chứng nhận : | 1100/VAQ09 – 01/17 – 00 |
Ngày cấp : | 19/09/2017 |
Loại phương tiện : | Ô tô xi téc (chở xăng) |
Xuất xứ : | — |
Cơ sở sản xuất : | Công ty cổ phần cơ khí và xây dựng giao thông vận tải |
Địa chỉ : | P1-B3, TT Đại học GTVT, P. Ngọc Khánh, Q.Ba Đình, Hà Nội |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 13590 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 7060 | kG |
– Cầu sau : | 6530 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 16280 | kG |
Số người cho phép chở : | 2 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 30000 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 11975 x 2495 x 3400 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | — x — x —/— | mm |
Khoảng cách trục : | 1630 + 4970 + 1300 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 2080/1850 | mm |
Số trục : | 4 | |
Công thức bánh xe : | 8 x 4 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | DE12TIS |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 11051 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 250 kW/ 2100 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/02/04/04/— |
Lốp trước / sau: | 12R22.5 /12R22.5 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 3 và 4 /Tự hãm |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Kích thước bao xi téc: 8300/7960 x 2365 x 1460 mm; – Xi téc chứa xăng (dung tích 22000 lít, khối lượng riêng 0,74 kg/lít); – Giấy chứng nhận này chỉ có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017. |