Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
XE TẢI ĐÔ THÀNH IZ350SL TẢI 3.5 TẤN THÙNG DÀI 6M3 | GIÁ XE ĐÔ THÀNH IZ350SL
TỔNG QUAN

NGOẠI THẤT
Xe tải DOTHANH IZ350SL Thùng 6.3m có thiết kế ngoại thất được kế thừa những ưu điểm nổi bật của dòng xe tải DOTHANH IZ65, với những đường nét thiết kế tinh tế nhưng vẫn làm nổi bật lên độ khỏe khoắn của chiếc xe.
Cabin
Đầu cabin của DOTHANH IZ350SL được thiết kế hơi vuông, bo tròn ở các góc theo nguyên lý khí động học. Kiểu cabin này của IZ350SL mang đến tầm nhìn rộng rãi, rất được các bác tài ưa chuộng.
Cụm Đèn Pha
Xe tải Đô Thành IZ350SL thùng 6.3m được thiết kế với cụm đèn pha cos xi nhan 3 tầng, bố trí dọc 2 bên xe vô cùng độc đáo. Với choáng đèn lớn, bóng đèn projector siêu sáng kết hợp cùm cụm đèn sương mù được bố trí ở cản trước giúp xe có thể chiếu sáng tối ưu đảm bảo cho việc vận hành xe vào ban đêm hoặc điều kiện thời tiết xấu.
NỘI THẤT
Với thiết kế của cabin Đô Thành IZ350SL thùng 6.3m theo kiểu cabin vuông, giúp không gian nội thất cabin vô cùng rộng rãi và thoải mái.
Cùng với đó, Nhà máy ô tô Đô Thành cũng trang bị đầy đủ các tiện nghi cho xe tải IZ350SL, không hề thua kém các dòng xe du lịch, như: Điều hòa 2 chiều, kính cửa chỉnh điện, khóa cửa điều khiển từ xa, vô lăng tích hợp, đài radio FM, đầu đọc USB – AUX.
ĐỘNG CƠ
Đô Thành IZ350SL tải 3.5 tấn thùng 6.3m được trang bị khối động cơ công nghệ ISUZU được nhập khẩu từ thương hiệu JMC với model JX493ZLQ4. Tập đoàn JMC là đối tác sản xuất cũng như lắp ráp các dòng xe con, xe bán tải Ford, ISUZU tại Trung Quốc nên khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng và độ ổn định của động cơ
Động cơ Isuzu JX493ZLQ4 là động cơ 4 kỳ 4 xylanh thằng hàng, có turbo tăng áp, với dung tích xylanh 2771 cm3 và công suất cực đại đạt 109Ps tại vòng tua 3400v/ph kết hợp cùng hệ thống phun nhiên nhiệu hiện đại giúp xe tải Đô Thành IZ350SL có thể vận hành mạnh mẽ, bền bỉ và cũng vô cùng tiết kiệm nhiên liệu, đem lại hiệu quả kinh tế.
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0230/VAQ18 – 01/21 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |