Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
DONGFENG 4 CHÂN GẮN CẨU 8 TẤN ATOM 876LT | GIÁ XE CẨU DONGFENG 4 CHÂN GẮN CẨU 8 TẤN ATOM 876LT
TỔNG QUAN
Xe Tải Dongfeng 4 Chân Gắn Cẩu 8 Tấn Atom 876LT là một trong những mẫu xe nhập khẩu chất lượng hàng đầu hiện nay. Khung gầm xe tải Dongfeng 11T5 4 chân L315 Hoàng Huy được đóng mới trên dây chuyền công nghệ Mỹ hiện đại chassis được cấu tạo hoàn toàn từ loại thép chịu lực chuyên dụng dập nguyên khối rắn chắc, chịu lực chịu tải vượt trội.
Xe tải gắn cẩu được nhập khẩu nguyên chiếc từ nhà máy Dongfeng Trung Quốc. Đặc biệt thùng xe dài hơn 8m có thể vận chuyển được nhiều loại hàng hóa khác nhau đáp ứng nhu cầu của khách hàng muốn thu hồi vốn nhanh. Giá xe tải gắn cẩu phù hợp với nhiều phân khúc người dùng.
NGOẠI THẤT
Ngoại thất Xe Tải Dongfeng 4 Chân Gắn Cẩu 8 Tấn Atom 876LT tinh tế và bắt mắt, tất cả các bộ phận trên xe được lắp đặt tỉ mỉ trên dây chuyền công nghệ hiện đại và tiên tiến nhất hiện nay. Bậc lên xuống làm bằng chất liệu chắc chắn với các rãnh chống trơn trượt đảm nảo an toàn khi di chuyển.
MẶT GA LĂNG
Mặt ga lăng xe thiết kế khe thông gió giúp làm mát động cơ nhanh, tiết kiệm được nhiên liệu cao.
CỤM ĐÈN PHA
NỘI THẤT
Khoang cabin Xe Tải Dongfeng 4 Chân Gắn Cẩu 8 Tấn Atom 876LT thiết kế kiểu dáng hiện đại, rộng rãi và vô cùng tiện nghi. Trang bị đầy đủ các tính năng cần thiết như hệ thống radio, FM, giường nằm phía sau để đáp ứng nhu cầu của khách hàng khi di chuyển trên đường.
VÔ LĂNG LÁI

CẦN GẠT SỐ

VẬN HÀNH
Xe Tải Dongfeng 4 Chân Gắn Cẩu 8 Tấn Atom 876LT được trang bị động cơ B170 33 mạnh mẽ với công suất là 315 HP giúp xe chạy đầm, không tốn nhiều chi phí hàng tháng để mua nhiên liệu. Hộp số 6 cấp cho khả năng truyền động cao, sang số nhẹ nhàng

BÌNH DẦU
Bình dầu dung tích lớn làm bằng chất liệu bền chắc
BÁNH SAU
Bánh sau làm bằng chất liệu chắc chắn, chịu được tải trọng cao
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 0296/VAQ09 – 01/21 – 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |