Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
DONGFENG 8 TẤN GẮN CẨU 5 TẤN UNIC URV554 | GIÁ XE DONGFENG 8 TẤN B180 GẮN CẨU 5 TẤN UNIC URV 554
TỔNG QUAN
Xe Tải Dongfeng 8 Tấn Gắn Cẩu 5 Tấn UNIC URV554 là loại xe cẩu tự hành 5 tấn 4 khúc thủy lực, góc quay 360 độ, tời hàng bằng dây cáp có móc và chuyển động có hộp giảm tốc bánh răng trụ và bánh răng trục vít, chân chống trước và ghế ngồi điều khiển trên cao.
được thiết kế cho xe cơ sở là xe tải Dongfeng Hoàng Huy B180. Xe tải cẩu 5 tấn xuất xưởng với xe tải Dongfeng 8 tấn/ 9 tấn được nhập khẩu nguyên chiếc, và cẩu Unic URV554 cũng được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan
NGOẠI THẤT
Xe Tải Dongfeng 8 Tấn Gắn Cẩu 5 Tấn UNIC URV554 có cấu hình xe cơ sở là xe tải Dongfeng Hoàng Huy B180 thiết cho xe tải gắn cẩu 5 tấn có 2 mẫu thiết kế là xe cẩu 5 tấn trọng tải 7 Tấn thùng dài 8,6m và xe tải cẩu 7 tấn trọng tải 6.8 tấn thùng dài 6,6m.
MẶT GA LĂNG
Mặt ga lăng xe thiết kế khe thông gió giúp làm mát động cơ nhanh, tiết kiệm được nhiên liệu cao.
CỤM ĐÈN PHA
NỘI THẤT
Khoang cabin Xe Tải Dongfeng 8 Tấn Gắn Cẩu 5 Tấn UNIC URV554 thiết kế kiểu dáng hiện đại, rộng rãi và vô cùng tiện nghi. Trang bị đầy đủ các tính năng cần thiết như hệ thống radio, FM, giường nằm phía sau để đáp ứng nhu cầu của khách hàng khi di chuyển trên đường.
VÔ LĂNG LÁI
CẦN GẠT SỐ
VẬN HÀNH
Xe Tải Dongfeng 8 Tấn Gắn Cẩu 5 Tấn UNIC URV554 được trang bị động cơ B180 33 mạnh mẽ với công suất là 315 HP giúp xe chạy đầm, không tốn nhiều chi phí hàng tháng để mua nhiên liệu. Hộp số 6 cấp cho khả năng truyền động cao, sang số nhẹ nhàng
BÌNH DẦU
Bình dầu dung tích lớn làm bằng chất liệu bền chắc
BÁNH SAU
Bánh sau làm bằng chất liệu chắc chắn, chịu được tải trọng cao
PHẠM VI HOẠT ĐỘNG XE TẢI GẮN CẨU UNIC5 TẤN
CẨU UNIC URV553 – 5 TẤN 3KHÚC
CẨU UNIC URV554 – 5 TẤN 4 KHÚC
CẨU UNIC URV555 – 5 TẤN 5 KHÚC
CẨU UNIC URV556 – 5 TẤN 6 KHÚC
Thông số | URV 553 | URV 554 | URV 555 | URV 556 |
Tải trọng nâng tối đa (tấn*m) | 5050 | 5050 | 5050 | 5050 |
Bán kính làm việc tối đa (m) | 8.13 | 10.63 | 13.14 | 15.50 |
Chiều cao làm việc tối đa (m) | 10.2 | 12.7 | 15.1 | 17.3 |
Lưu lượng dầu thủy lực (L/phút) | 65 | 65 | 65 | 65 |
Áp suất dầu (Kgf/cm2) | 200 | 200 | 200 | 200 |
Thể tích thùng dầu (L) | 90 | 90 | 90 | 90 |
Số đoạn cần | 3 | 4 | 5 | 6 |
Tốc độ duỗi cần (m/giây) | 11.8/22 | 11.8/22 | 11.8/22 | 11.8/22 |
Tốc độ nâng cần (độ/giây) | 1~80/11 | 1~80/11 | 1~80/11 | 1~80/11 |
Góc quay (độ) | 360 | 360 | 360 | 360 |
Tốc độ xoay (Vòng/phút) | 2 | 2 | 2 | 2 |
Đường kính cáp (mm) | 8 | 8 | 8 | 8 |
Độ dài cáp (m) | 100 | 100 | 100 | 100 |
Tốc độ thu cáp (m/giây) | 15 | 15 | 15 | 15 |
Chân chống trước (có) | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực |
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 0337/VAQ09 – 01/22 – 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |