Liên hệ
Hino FC9JLTC
1400 Kg
5123 Cm3
Nhập Khẩu
2 năm hoặc 100 000 Km

Xe Tải Hino FC9JLTC Cứu Hộ Sàn Trượt Kéo Chở Xe được thiết kế với tải trọng sàn trượt chở 5 tấn, kích thước sàn khá dài, lên tới 6,1m.

Hotline: 0985 934 734

Gọi ngay(Tư vấn thủ tục mua xe)
  • Tư vấn hồ sơ, thủ tục mua xe, đăng ký trả góp ... hoàn toàn miễn phí
  • Tư vấn vận hành, sử dụng xe trong và cách thức bảo hành, bảo hiểm
Đặt mua xe(Để có giá tốt nhất)
  • Đặt mua qua ĐT (8:30 - 21:00): 0902. 866. 858
  • Bảo hành - Bảo dưỡng chính hãng
  • Giao xe tận nhà (Nếu khách có yêu cầu)

Tổng quan

HINO FC9JLTC CỨU HỘ SÀN TRƯỢT KÉO CHỞ XE | GIÁ XE CỨU HỘ HINO FC9JLTC SÀN TRƯỢT KÉO CHỞ XE

TỔNG QUAN

Xe Tải Hino FC9JLTC Cứu Hộ Sàn Trượt Kéo Chở Xe được thiết kế với tải trọng sàn trượt chở 5 tấn, kích thước sàn khá dài, lên tới 6,1m. Xe được thiết kế có thể chở máy gặt, máy xúc loại nhỏ…

Đây là mẫu xe cứu hộ giao thông sàn trượt càng kéo, có 2 chức năng chất lượng vì được sản xuất trên nền xe Hino cực kỳ bền bỉ, giúp quý khách hàng có thể khai thác công năng của xe lâu dài.

NGOẠI THẤT

Xe Tải Hino FC9JLTC Cứu Hộ Sàn Trượt Kéo Chở Xe được thiết kế để Tối ưu hoá các tính năng cùng sự tiện lợi cung cấp cho người sử dụng các loại Cabin an toàn nhất và thuận tiện nhất. Không chỉ mang đến thoải mái cho người lái xe khi làm việc. Các thiết bị được thiết kế dạng uốn cong và cách bố trí các công tắc trên bảng điều khiển mang lại sự tiện dụng khi điều khiển.

Cửa cabin và tay nắm cửa được tối ưu vị trí để tiện lợi và dễ dàng khi sử dụng. Cabin có trang bị hệ thống chiếu sáng, nội thất bên trong rộng rãi. Phương châm của Hino Motors là luôn luôn được đặt sự thoải mái và thuận tiện cho người lái xe lên hàng đầu.

CỤM ĐÈN PHA HINO FC9JLTC

Xe Tải Hino FC9JLTC Cứu Hộ Sàn Trượt Kéo Chở Xe đèn pha với thiết kế độc đáo, khác so với dòng Series 300, đèn pha của Xe Tải Hino FC9JLTC Cứu Hộ Sàn Trượt Kéo Chở Xe được đặt ở cản trước cho khả năng chiếu sáng tốt hơn, cho góc chiếu rộng và xa mà còn không gây chói mắt, không ảnh hưởng đến các phương tiện khác khi lưu thông. Đặc biệt, đèn xi nhan được bố trí ở bên trên gần lưới tản nhiệt mang đến sự mới mẻ, giúp cho người đi đường dễ dàng quan sát khi xe đổi hướng.

KÍNH CHẮN GIÓ HINO FC9JLTC

Xe Tải Hino FC9JLTC Cứu Hộ Sàn Trượt Kéo Chở Xe được trang bị kính chắn gió có cấu tạo chắc chắn, hài hòa với tổng thể cabin. Kính chắn gió có kích thước lớn tăng khả năng quan sát tối đa phía trước và 2 bên, cho tầm quan sát không bị hạn chế giúp các bác tài yên tâm lái xe.

GƯƠNG CHIẾU HẬU HINO FC9JLTC

Gương chiếu hậu thiết kế bản to, cho góc nhìn rộng hơn, với thiết kế gương đôi, hạn chế điểm mù cho tài xế quan sát rõ ràng mọi hoạt động bên hông cũng như phía sau xe, đảm bảo an toàn hơn rất nhiều.

NỘI THẤT

Nội thất của Xe Tải Hino FC9JLTC Cứu Hộ Sàn Trượt Kéo Chở Xe chắc chắn khiến bạn phải trầm trồ bởi thiết kế quá sang trọng, hiện đại. Không gian vô cùng rộng rãi được trang bị điều hòa Denso chất lượng cao, với công suất mạnh mẽ, kết hợp với các khe thổi gió bố trí thông minh, giúp làm lạnh nhanh chóng, với hiệu  suất trung bình 2 độ / 1 phút cho không gian thoáng, lan tỏa đều tạo cảm giác thoải mái cho các bác tài.Xe trang bị các tính năng vô cùng tiện nghi như kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, hộc chứa đồ rộng rãi, tiện lợi. Bên cạnh đó, cần gạt số thiết kế nhỏ gọn, vừa tay, sang số nhẹ nhàng, các cửa số được khắc rõ ràng, không bị phai mờ theo thời gian.

ĐỘNG CƠ

Xe Tải Hino FC9JLTC Cứu Hộ Sàn Trượt Kéo Chở Xe được trang bị động cơ J05E – UA vô cùng mạnh mẽ và hoạt động bền bỉ, ổn định 4 xi-lanh thẳng hàng, tuabin tăng áp và làm mát khí nạp với công suất cực đại lên tới 180PS tại 2500 vòng/phút , dung tích xi lanh 5123cc. Xe có hệ thống phun nhiêu liệu điện tử Common Rail, hệ thống tuần hoàn khí xả giúp đốt cháy 99% nhiêu liệu, tiết kiệm nhiên liệu 20% so với các dòng xe cũ. Xe đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường.

HỘP SỐ

Xe sử dụng hộp số LX06S kiểu 6 số tiến 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6 giúp tài xế dễ dàng vận hành nhất trong quá trình di chuyển. Hộp số chất lượng cao, vô cùng bền bỉ và được lắp ráp đồng bộ với động cơ tạo thành 1 khối mạnh mẽ cho khả năng vào số nhẹ nhàng hơn.

  • Loại hộp số: LX06S
  • Loại: 6 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 2 đến số 6

KHUNG GẦM

Xe Tải Hino FC9JLTC Cứu Hộ Sàn Trượt Kéo Chở Xe có khung gầm chassis rắn chắc được sản xuất bằng công nghệ động quyền của Hino với cấu tạo bằng thép chất lượng với độ cứng cao, sắt xi liền khối giúp tăng khả năng chịu tải. Thiết kế gầm xe cao chống va đập phù hợp với địa hình đồi núi hay hiểm trở, di chuyển linh hoạt trong mọi địa hình ở Việt Nam. Hệ thống treo nhíp đa lá được gắn giảm chấn thủy lực có thiết kế cải tiến giúp tải trọng phân bố đều hơn.

  • Khoảng cách trục: 4990 mm
  • Vết bánh xe trước / sau: 1800/1660 mm
  • Số trục: 2
  • Công thức bánh xe: 4 x 2
  • Hệ thống treo cầu trước: Nhíp đa lá với giảm chấn thủy lực
  • Hệ thống treo cầu sau: Nhíp đa lá

VẬN HÀNH

Xe Tải Hino FC9JLTC Cứu Hộ Sàn Trượt Kéo Chở Xe rất chú trọng đến khả năng vận hành an toàn nên trang bị 2 hệ thống phanh hiện đại. Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén, điều khiển 2 dòng độc lập. Ngoài hệ thống phanh chính còn trang bị hệ thống phanh đỗ là loại  tang trống, dẫn động cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số và phanh xả giúp di chuyển an toàn nhất. Lốp xe chất lượng cao đến từ Nhật Bản, đồng bộ trước sau tạo sự cân bằng, đảm bảo vận hành ổn định

  • Lốp xe:
  • Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
  • Lốp trước / sau: 8.25 – 16 /8.25 – 16
  • Hệ thống phanh:
  • Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
  • Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Khí nén – Thủy lực
  • Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
  • Hệ thống lái:
  • Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
  • Tốc độ cực đại (km/h): 93.9
  • Khả năng vượt dốc (%): 31.7
  • Tỉ số truyền lực cuối cùng: 4,100

Thông số kỹ thuật ôtô 

Nhãn hiệu :HINO FC9JLTC/DNC-KCX1
Số chứng nhận :1855/VAQ09 – 01/22 – 00
Ngày cấp :24/10/2022
Loại phương tiện :Ô tô kéo, chở xe
Xuất xứ :
Cơ sở sản xuất : 
Địa chỉ : 
Thông số chung:
Trọng lượng bản thân :7855kG
Phân bố : – Cầu trước :3515kG
– Cầu sau :4340kG
Tải trọng cho phép chở :1400kG
Số người cho phép chở :3người
Trọng lượng toàn bộ :9450kG
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :9050 x 2500 x 3100mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :5930 x 2400 x —/—mm
Khoảng cách trục :4990mm
Vết bánh xe trước / sau :1800/1660mm
Số trục :2
Công thức bánh xe :4 x 2
Loại nhiên liệu :Diesel
Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ:J05E-UA
Loại động cơ:4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích :5123       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :132 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:02/04/—/—/—
Lốp trước / sau:8.25 – 16 /8.25 – 16
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động :Tang trống /Khí nén – Thủy lực
Phanh sau /Dẫn động :Tang trống /Khí nén – Thủy lực
Phanh tay /Dẫn động :Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: 
5/5 (1 Review)