Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
HINO FG8JP7A GẮN CẨU 3 TẤN UNIC URV374 | GIÁ XE HINO FG8JP7A GẮN CẨU 3 TẤN 4 ĐỐT UNIC
TỔNG QUAN
Xe Tải Hino là dòng sản phẩm được yêu thích và sử dụng nhiều nhất hiện nay bởi thiết kế sang trọng, động cơ mạnh mẽ, siêu bền và tiết kiệm cùng với chính sách bảo hành bảo dưỡng trên toàn quốc.
NGOẠI THẤT
Xe Tải Hino có thiết kế động học làm giảm tối đa sức cản của gió khi hoạt động. Cản trước thiết kế nhiều khe thông gió làm tăng hiệu quả làm mát của động cơ khi hoạt động, góc nhìn cabin lớn giúp người lái dễ dàng quan sát, hệ thống đèn chiếu sáng hiện đại giúp người lái yên tâm về khả năng an toàn ngay cả khi làm việc vào ban đêm.
Đèn pha lớn cho góc chiếu sáng rộng, hỗ trợ tầm nhìn tối đa cho tài xế khi xe di chuyển vào ban đêm hoặc trong điều kiện thiếu sáng
Mặt ga lăng thiết kế chắc chắn, cứng cáp làm cản sức gió tiết kiệm được nhiên liệu trong quá trình di chuyển.
NỘI THẤT
Nội thất Xe Tải Hino nằm trong phân khúc xe tải Hino 8 tấn – 9 tấn nên thùng được thiết kế khá rộng rãi đầy đủ tiện nghi giúp khách hàng có thể dễ dàng thuận tiện và thoải mái nhất khi di chuyển trên đường. Các bộ phận trên cabin xe được lắp đặt hài hóa với nhau tạo ra được vẻ đẹp tinh tế, ngoài ra còn dễ dàng hơn trong việc vệ sinh. Các chi tiết được bố trí hợp lý, tạo tổng thể hài hòa cho người dùng dễ dàng sử dụng và thao tác.
Bảng điều khiển trung tâm trang bị đầy đủ chức năng như Radio, FM, CD, mồi thuốc, gạt tàn thuốc tiện lợi.
Vô lăng 2 chấu có trợ lực cho cảm giác lái nhẹ nhàng và êm ái, quan sát đồng hồ taplo rõ ràng.
VẬN HÀNH
Động cơ Xe Tải Hino thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch. Nhờ vào động cơ Euro4 thế hệ mới mang lại xe được hoạt động bền bỉ hơn, tiết kiệm được nhiên liệu hơn.
Nhíp xe hình bán nguyệt, chịu tải cao, chắc chắn
Bình nhiên liệu lớn, đảm bảo cung cấp đủ nhiên liệu cho những chuyến đi dài
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | HINO FG8JP7A-F/TTCM-GC |
Số chứng nhận : | 0868/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : | 15/7/2020 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có cần cẩu) |
Xuất xứ : | — |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 8205 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 4595 | kG |
– Cầu sau : | 3610 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 7300 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 15700 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 9570 x 2500 x 3100 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 6570 x 2360 x 640/— | mm |
Khoảng cách trục : | 5530 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 2050/1835 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | J08E-WE |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 7684 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 191 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 11.00R20 /11.00R20 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC, model URV374 (Spec. K) có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 3200 kg/2,4 m; 300 kg/9,81 m (tầm với lớn nhất).; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |