Liên hệ
Hino FL8JT7A
13 150 Kg
7684 Cm3
Nhập Khẩu
3 năm và Không giới hạn Km

Xe Tải HINO FL8JT7A Gắn Cẩu 5 Tấn 4 Đốt TADANO TM-ZT504H dễ dàng chiếm được ưu thế với thiết kế đẹp mắt, vô cùng ấn tượng.

Hotline: 0985 934 734

Gọi ngay(Tư vấn thủ tục mua xe)
  • Tư vấn hồ sơ, thủ tục mua xe, đăng ký trả góp ... hoàn toàn miễn phí
  • Tư vấn vận hành, sử dụng xe trong và cách thức bảo hành, bảo hiểm
Đặt mua xe(Để có giá tốt nhất)
  • Đặt mua qua ĐT (8:30 - 21:00): 0902. 866. 858
  • Bảo hành - Bảo dưỡng chính hãng
  • Giao xe tận nhà (Nếu khách có yêu cầu)

Tổng quan

HINO FL8JT7A GẮN CẨU 5 TẤN 4 ĐỐT TADANO TM-ZT504H | HINO FL8JT7A GẮN CẨU TADANO TADANO TM-ZT504H

TỔNG QUAN

Xe Tải HINO FL8JT7A Gắn Cẩu 5 Tấn 4 Đốt TADANO TM-ZT504H dễ dàng chiếm được ưu thế với thiết kế đẹp mắt, vô cùng ấn tượng. Tạo điểm nhấn cho toàn bộ mặt ga lăng chính là nhờ vào logo Hino to bản, mạ crôm sáng bóng, được đặt chính giữa, mang đến diện mạo sang trọng. Tổng quan ngoại thất của dòng xe này chiếm trọn trái tim của nhiều khách hàng..

Cabin vô cùng cứng cáp, chịu được va đập mạnh đồng thời thiết kế dạng lật giúp cho việc sử chữa và bảo dưỡng trở nên dễ dàng hơn. Gương chiếu hậu vô cùng cứng cáp với cấu tạo bằng chất liệu cao cấp, đảm bảo bền bỉ. Gương lớn, hiển thị hình ảnh rõ nét, đặc biệt gương kép cho các bác tài quan sát rõ hơn phía sau, xe còn có thêm gương cầu lồi phía trước giúp cho tài xế quan sát bao quát hơn, hạn chế điểm mù, đảm bảo an toàn trên mọi cung đường..

NGOẠI THẤT

Ngoại thất HINO FL8JT7A Gắn Cẩu 5 Tấn 4 Đốt TADANO TM-ZT504H được thiết kế khá tinh xảo và chắc chắn, các bộ phận trên xe được cấu tạo hài hòa với nhau vẫn giữ nguyên thiết kế quen thuộc bấy lâu nay mà mọi người vẫn tin tưởng của dòng xe Hino với thiết kế cabin khí động học với dạng mặt trụ cong giúp giảm sức cản của không khí giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.

Mặt trước của xe HINO FL8JT7A Gắn Cẩu TADANO TM-ZT504H gây ấn tượng với người sử dụng bởi logo Hino to bản đặt trên ga lăng, các hốc gió trên ga lăng thiết kế lớn giúp làm mát động cơ nhanh

Đèn pha lớn cho góc chiếu sáng rộng, hỗ trợ tầm nhìn tối đa cho tài xế khi xe di chuyển vào ban đêm hoặc trong điều kiện thiếu sáng

Mặt ga lăng thiết kế chắc chắn, cứng cáp làm cản sức gió tiết kiệm được nhiên liệu trong quá trình di chuyển.

 

NỘI THẤT

Nội thất Xe Tải HINO FL8JT7A Gắn Cẩu 5 Tấn 4 Đốt TADANO TM-ZT504H nằm trong phân khúc xe tải Hino 12 tấn – 15 tấn nên thùng được thiết kế khá rộng rãi đầy đủ tiện nghi giúp khách hàng có thể dễ dàng thuận tiện và thoải mái nhất khi di chuyển trên đường. Các bộ phận trên cabin xe được lắp đặt hài hóa với nhau tạo ra được vẻ đẹp tinh tế, ngoài ra còn dễ dàng hơn trong việc vệ sinh.  Các chi tiết được bố trí hợp lý, tạo tổng thể hài hòa cho người dùng dễ dàng sử dụng và thao tác.

Bảng điều khiển trung tâm trang bị đầy đủ chức năng như Radio, FM, CD, mồi thuốc, gạt tàn thuốc tiện lợi.

Vô lăng 2 chấu có trợ lực cho cảm giác lái nhẹ nhàng và êm ái, quan sát đồng hồ taplo rõ ràng.

VẬN HÀNH

Động cơ Xe Tải HINO FL8JT7A Gắn Cẩu 5 Tấn 4 Đốt TADANO TM-ZT504H thế hệ mới được thiết kế bởi công nghệ mới nhất của Hino với hệ thống 4 van. Hệ thống cao cấp này không chỉ nhằm mục tiêu là giảm mức tiêu hao nhiên liệu mà còn ở độ chính xác, độ bền công suất lớn và khí xả sạch. Nhờ vào động cơ Euro4 thế hệ mới mang lại xe được hoạt động bền bỉ hơn, tiết kiệm được nhiên liệu hơn.

Nhíp xe hình bán nguyệt, chịu tải cao, chắc chắn

Bình nhiên liệu lớn, đảm bảo cung cấp đủ nhiên liệu cho những chuyến đi dài

Thông số kỹ thuật ôtô 

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

1019/VAQ09 – 01/20 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

5/5 (1 Review)