Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
XE TẢI CHỞ PALLET HYUNDAI EX8L THÙNG CÁNH DƠI 7 TẤN | HYUNDAI MIGHTY EX8L THÙNG KÍN CÁNH DƠI 7 TẤN
Tổng Quan
Xe Tải 7 Tấn Hyundai Mighty EX8L Thùng Kín Cánh Dơi là mẫu xe tải hạng trung hoàn toàn mới ra mắt khách hàng trong năm 2020.
Đây là sản phẩm nằm trong Series EX của Hyundai Thành Công kết hợp với Hyundai Motor sản xuất và lắp ráp tại Việt Nam, với mong muốn đưa thế hệ Mighty thứ 3 đến với khách hàng tại Việt Nam.
NGOẠI THẤT
Hyundai Mighty EX8L Thùng Kín Cánh Dơi là phiên bản mới thuộc Mighty EX8 Series, kế thừa những nét thiết kế hiện đại, xe được thiết kế theo xu hướng thị trường Châu Âu, EX8 GTL thùng kín mang đến cho bạn một chiếc xe sang trọng và đẹp đẽ ở mọi góc nhìn, Hiên đại và hiệu quả, chắc chắn sẽ là sự lựa chọn tin cậy, đáng đầu tư nhất
THIẾT KẾ CABIN MIGHTY EX8L – THẾ HỆ MỚI
Cabin xe được thiết kế thay đổi hoàn toàn, so với thiết kế mẫu cabin đời cũ HD72 nâng tải thì Hyundai Mighty EX8L Thùng Kín Cánh Dơi có thiết kế hiện đại hơn, Cabin xe được thiết kế với kiểu dáng “vuông” hơi bo tròn góc, tạo cảm giác nhìn mạnh mẽ, cabin rộng hơn, kính chắn gió được mở rộng hơn, tăng 7cm chiều ngang và 2 cm chiều cao, góc quan sát được mở thêm 2.2 độ, hạn chế điểm mù cho xe nhờ đó tăng độ an toàn hơn cho người điều khiển
SÁT XI MIGHTY EX8L SIÊU CỨNG – CHASSIS LỒNG
Sát xi hay chassis là bộ phận nâng đỡ cho chiếc xe, So với sát xi đời trước của hãng thì sát xi EX8 GTL đời mới này có sự thay đổi từ dạng thon dần phía sau sang dạng thẳng, giúp xe tăng độ cứng, giảm độ võng khi xếp hàng phí sau
LỐP XE MIGHTY EX8L – LỐP DRC 8.25-16
Lốp xe được sử dụng là lốp có săm, bố vải, thương hiệu lốp Maxxis, kích cỡ lốp 8.25-16, loại lốp thông dụng được dùng cho xe tải phân khúc tải trung
NỘI THẤT
Hyundai Mighty EX8L Thùng Kín Chở Pallet mang đến một không gian cabin vô cùng mới mẻ, hiện đại và rộng rãi. Thiết kế khoang cabin theo phong cách Châu Âu, hoàn toàn mới. Hyundai Mighty EX8L Thùng Kín Chở Pallet được mở rộng không gian cabin, rộng rãi hơn, và thoải mái hơn. Đặc biệt khoảng cách từ ghế lái tới bảng taplo được nới rộng, giúp cho tư thế ngồi của lái xe trở nên thoải mái và dễ chịu hơn.
Toàn bộ mặt taplo được thiết kế hoàn toàn mới, với những đường nét hiện đại, bố trí các khu vực phím điều khiển một cách thông minh và dễ thao tác. Xe được trang bị hệ thống thông tin giải trí kết nối Radio, Aux, USB thông minh, được đặt ở vị trí trung tâm bảng taplo. Hệ thống điều hòa làm lạnh nhanh mang lại một sự thoải mái khi chạy xe dưới thời tiết khắc nghiệt.
Ghế khoang lái Vô lăng điều chỉnh tay lái Cụm đồng hồ trung tâm
Đầu Audio kết nối radio Hệ thống hộc để đồ rộng rãi Chỗ để cốc và vật dụng cá nhân
Hộc để đồ Khay để cốc uống nước Điều hòa không khí
Cần gạt tích hợp Cụm điều chỉnh kín Tấm chắn nắng
Vô lăng thiết kế mới, 4 chấu rất hiện đại. Bảng đồng hồ trung tâm được hiện thiết khá giống với các dòng xe du lịch rất hiện đại và thanh lịch, hiển thị rõ ràng, sắc nét các thông số.
ĐỘNG CƠ HYUNDAI EX8L
Hyundai Mighty EX8L Thùng Kín Chở Pallet được đánh giá rất cao về khả năng vận hành. Hyundai Mighty EX8L Thùng Kín Chở Pallet vẫn được trang bị động cơ D4CC ưu việt, với dung tích xylanh là 2.891cc, cho công suất tối đa là 160ps và momen xoắn là 40kg.m vượt trội so với các động cơ khác trong phân khúc.
Hyundai Mighty EX8L Thùng Kín Chở Pallet sử dụng bộ khung sát xi bằng thép cường lực vô cùng cứng cáp. Khung xe được thay đổi từ dạng côn (thon phía sau) thành dạng thẳng, giúp xe tăng độ cứng, giảm độ võng khi chất hàng phía sau.
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : |
|
Số chứng nhận : |
0822/VAQ09 – 01/21 – 00 |
Ngày cấp : |
|
Loại phương tiện : |
|
Xuất xứ : |
|
Cơ sở sản xuất : |
|
Địa chỉ : |
|
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |