Liên hệ
Hyundai HD210
11200 lít
5899 Cm3
Nhập Khẩu
2 Năm hoặc 100.000 Km

Xe tải ba chân Hyundai HD210 có đặc điểm nổi bật là thiết kế ba trục linh hoạt, giúp người sử dụng có thể tùy vào tải trọng của hàng hóa trên xe để điều chỉnh cho xe trạy ba chân hoặc hai chân, nhằm tiết kiệm nhiên liệu, giảm chi phí hao mòn xe.

Hotline: 0985 934 734

Gọi ngay(Tư vấn thủ tục mua xe)
  • Tư vấn hồ sơ, thủ tục mua xe, đăng ký trả góp ... hoàn toàn miễn phí
  • Tư vấn vận hành, sử dụng xe trong và cách thức bảo hành, bảo hiểm
Đặt mua xe(Để có giá tốt nhất)
  • Đặt mua qua ĐT (8:30 - 21:00): 0902. 866. 858
  • Bảo hành - Bảo dưỡng chính hãng
  • Giao xe tận nhà (Nếu khách có yêu cầu)

Tổng quan

XE TẢI HYUNDAI HD210 XITEC CHỞ SỮA 13 TẤN

TỔNG QUAN

Xe xitec chở sữa Hyundai HD210 được thiết kế trên nền xe Hyundai HD210 Chassi, xe sử dụng động cơ công suất 225Ps máy điện, tải trọng xe chở sữa Hyundai HD210 là 13 tấn. Hyundai HD210 Xitec chở sữa 13 tấn được đóng từ vật liệu nhập khẩu từ Nhật Bản, hệ thống lắp và van được đúc mới nhập khẩu tránh hiện tượng ăn mòn do hoá chất, thời tiết theo thời gian.

Hyundai HD210 XITEC CHỞ SỮA 13 TẤN 

Thùng khung mui phủ bạt có kích thước DxRxC: 7.400 x 2.340 x 2.150 (mm) (kích thước lòng thùng), đối với thùng kín cũng có kích thước tương đương.

NGOẠI THẤT XE TẢI HYUNDAI HD210

Cabin xe hyundai HD210 có thể nghiêng 45 độ rất thuận tiện cho việc sửa chữa và bảo dưỡng thường xuyên, tiếp cận dễ dàng với khoang động cơ.

Cabin được thiết kế trên hệ thống giảm chấn lò xo treo giúp giảm sốc và các rung động mạnh từ mặt đường. Ngoài ra Khách hàng có thể lựa chọn loại hệ thống treo bằng hơi.

Hệ thống đèn chiếu sáng, đèn báo mở cửa.

NỘI THẤT XE TẢI HYUNDAI HD210

Nội thất của Hyundai HD210 được thiết kế với mục tiêu làm sao cho người lái và người cùng ngồi trong cabin cảm giác hài lòng nhất, giúp giảm thiểu sự mệt mỏi và căng thẳng trên những chặng đường dài. Việc nghiên cứu này được phát triển bởi các chuyên gia vận tải và đã được kiểm nghiệm trên tất cả các loại mặt đường. Cần số được điều khiển hoạt động bằng cáp nhẹ nhàng và chính xác. Nội thất Hyundai HD210 được làm bằng chất liệu bền bỉ được lót sàn cách âm giúp chống ồn, chống rung, chống va đập, bảng điều khiển bọc vân gỗ trang bị ánh sáng bằng đèn LED hiển thị những thông tin chỉ dẫn cần thiết một cách rõ ràng. Tất cả là những yếu tố làm cho mỗi chiếc xe Hyundai trở thành thành sự lựa chọn số 1.

Vô lăng 4 chấu, có thể điều chỉnh lên/xuống, tăng/giảm độ dài cho phù hợp với người lái.

Hệ thống điều hòa không khí, ghế ngồi có thể điều chỉnh linh hoạt.

Ổ khóa điện có trang bị đèn báo. Hệ thống điều hòa không khí gồm Hệ thống sưởi ấm, thông gió và máy lạnh được điều khiển bởi một hệ thống quạt gió mạnh mẽ tạo sự trao đổi nhiệt hiệu quả. Không khí được đưa vào cabin qua nhiều cửa sổ gió giúp người lái cảm thấy thoải mái bất kể thời tiết bên ngoài như thế nào.

ĐỘNG CƠ HYUNDAI HD210

Xe tải Hyundai HD210 được trang bị động cơ diesel 4 kỳ D6GA có Turbo tăng áp, – làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp. Dòng sản phẩm của chúng tôi là sự kết hợp hoàn hảo giữa hiệu suất hoạt động và hiệu quả kinh tế.

HỆ THỐNG KHUNG GẦM HYUNDAI HD210

 

Với hệ thống khung gầm mạnh mẽ, bền bỉ ấn tượng, được thiết kế trên hệ thống treo toàn bộ bằng thép chất lượng tạo cảm nhận lái tốt nhất. Hệ thống phanh toàn phần bằng khí nén giúp tạo lực phanh tốt nhất. Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, bộ chống trượt cùng với cơ chế tự động điều chỉnh lực phanh là một lựa chọn thêm cho khách hàng. Nắp đậy thùng nhiên liệu được cố định bằng 2 bước xoay và khoá giúp chống tràn nhiên liệu, tạo sự an toàn cho thiết bị và yên tâm cho người sử dụng.

Thông số kỹ thuật ôtô

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

1487/VAQ09 – 01/17 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

0/5 (0 Reviews)