Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
HYUNDAI MIGHTY 110SL CHỞ GIA CẦM | MIGHTY 110SL CHỞ GÀ LỒNG
TỔNG QUAN
Xe Tải Hyundai Mighty 110SL Chở Gia Cầm là loại xe tải có tải trọng 7 tấn phân khúc hạng trung hoàn toàn mới đến từ Liên doanh xe thương mại Thành Công HTCV.
Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng xe tải ngày càng tăng của khách hàng trên toàn quốc, cùng với đó là mong muốn sở hữu những loại thùng ưu việt, dài hơn để chở được nhiều hàng hóa, nên Thành Công đã cải tiến sản phẩm Hyundai Mighty 110S lên phiên bản mới, đó là Hyundai New Mighty 110SL Chở Gia cầm với số lượng 182 lồng có kích thước bao: 740 x 550 x 260 (mm) và 14 lồng có kích thước bao: 530 x 550 x 260 (mm));
NGOẠI THẤT
So với mẫu xe Hyundai 110S đã ra mắt trước thì về thiết kế của Xe Tải Hyundai Mighty 110SL Chở Gia Cầm không có gì thay đổi, vẫn được sử dụng mẫu cabin nhập khẩu được thiết kế cho thị trường Việt Nam.
ĐỐI TÁC HOÀN HẢO CHO MỌI NHU CẦU
Đèn pha thiết kế hiện đại Bậc lên xuống thuận tiện Mâm xe kích thước lớn
Gương chiếu hậu Cửa mở góc lớn Kính chỉnh điện
NỘI THẤT HYUNDAI NEW MIGHTY 110SL
Nội thất Xe Tải Hyundai Mighty 110SL Chở Gia Cầm được nhập khẩu đồng bộ từ Hàn Quốc, khi quý khách đặt chân vào cabin quý khách cảm nhận ngay được sự sang trọng của xe. Với không gian rộng rãi, cũng với tầm kính chắn gió với tầm nhìn rộng giúp cho tài xế có được một cảm giác lái xe an toàn nhất.
Không gian nội thất cabin rộng rãi và thoải mái. Thiết kế mang đậm nét đặc trưng của Hyundai.
Ghế lái điều chỉnh Vô lăng gật gù Ngăn chứa vật dụng Đầu Audio kết nối
Cụm đồng hồ trung tâm Đèn trần cabin Chỗ để cốc Ngăn chứa vật dụng nhỏ
Điều hòa không khí Hộc đề đồ tiện lợi Chỗ để cốc Tấm chắn nắng
VẬN HÀNH HYUNDAI NEW MIGHTY 110SL
Xe Tải Hyundai Mighty 110SL Chở Gia Cầm được Hyundai trang bị động cơ D4GA với dung tích xi lanh 3933cc sản sinh công suất lên đến 150PS vô cùng mạnh mẽ.
VẬN HÀNH MẠNH MẼ VỚI KHỐI ĐỘNG CƠ D4GA TIÊU CHUẨN


Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | HYUNDAI NEW MIGHTY 110SL F150/HDN-CGC23 |
Số chứng nhận : | 0163/VAQ09 – 01/23 – 00 |
Ngày cấp : | 15/03/2023 |
Loại phương tiện : | Ô tô chở gia cầm |
Xuất xứ : | — |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 4705 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 2185 | kG |
– Cầu sau : | 2520 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 5700 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 10600 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7565 x 2200 x 2980 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 5560 x 2090 x 1880/— | mm |
Khoảng cách trục : | 4470 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1495 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | D4GA |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 3933 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 110 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: | 196 lồng chứa gia cầm (182 lồng có kích thước bao: 740 x 550 x 260 (mm) và 14 lồng có kích thước bao: 530 x 550 x 260 (mm)); – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |