Liên hệ
Hyundai Mighty N250
2150 Kg
2497 Cm3
Hyundai Thành Công
2 năm hoặc 100.000 Km

Hyundai New Mighty N250 thùng lửng chở kính là một trong những phiên bản của dòng xe tải Hyundai New Mighty.

Hotline: 0985 934 734

Gọi ngay(Tư vấn thủ tục mua xe)
  • Tư vấn hồ sơ, thủ tục mua xe, đăng ký trả góp ... hoàn toàn miễn phí
  • Tư vấn vận hành, sử dụng xe trong và cách thức bảo hành, bảo hiểm
Đặt mua xe(Để có giá tốt nhất)
  • Đặt mua qua ĐT (8:30 - 21:00): 0902. 866. 858
  • Bảo hành - Bảo dưỡng chính hãng
  • Giao xe tận nhà (Nếu khách có yêu cầu)

Tổng quan

HYUNDAI NEW MIGHTY N250 THÙNG LỬNG CHỞ KÍNH

Tổng Quan

Hyundai New Mighty N250 thùng lửng chở kính là một trong những phiên bản của dòng xe tải Hyundai New Mighty, được thiết kế để chở kính hoặc các vật liệu xây dựng khác. Với khả năng chịu tải lớn và thiết kế bền bỉ.

Hyundai New Mighty N250 thùng lửng chở kính là một trong những sự lựa chọn phổ biến cho các công ty vận tải và xây dựng.

NGOẠI THẤT

Ngoại thất của Hyundai New Mighty N250 thùng lửng chở kính khá đơn giản và chắc chắn, với một thùng xe dài và rộng, giúp tối đa hóa diện tích chứa hàng. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn cho hàng hóa khi vận chuyển thùng xe đã thiết kế thêm giá để kính đảm bỏa hàng hóa không bị vỡ khi vận chuyển

THIẾT KẾ HIỆN ĐẠI VÀ NỔI BẬT

Kích thước tổng thể phù hợp với 1 chiếc xe tải thành phố, hiện đại và linh hoạt

          

Cản trước cứng cáp         Cụm đen pha và đèn xi nhan      Đèn sương mù        Bậc lên xuống thuận tiện

NHẸ HƠN, HIỆU QUẢ HƠN

New Mighty N250 có tải trọng tốt hơn nhờ có nhờ có tự trọng thấp(1,780kg).

          
Bình nhiên liệu 65L         Đèn hậu và xi nhan sau                Cản sau                         Hộp dụng cụ

NỘI THẤT

Nội thất của Hyundai New Mighty N250 thùng lửng chở kính cũng được thiết kế đơn giản và tiện nghi, với các trang thiết bị cơ bản để tài xế và hành khách có thể sử dụng một cách tiện lợi. Bên cạnh đó, Hyundai New Mighty N250 thùng lửng chở kính còn được trang bị các tính năng tiện ích như hệ thống điều hòa không khí, đầu đĩa CD và tay lái bọc da để tài xế có thể cảm thấy thoải mái khi vận hành xe trong thời gian dài.

THIẾT KẾ NỔI BẬT

Lái xe cả ngày và liên tục có thể gây ra khó khăn cho công việc nhưng với thiết kế nội thất cabin và chỗ ngồi tốt đã giúp cho mọi thứ trở nên dễ dàng hơn

        
      Vô lăng gật gù, trợ lực                    Đèn trần trong cabin                        Ngăn chứa đồ dưới bảng điều khiển 

        

      Khay đựng cốc tiện lợi                       Ngăn chứa đồ trung tâm               Hộc để đồ cạnh cửa rộng rãi

HIỆU SUẤT VÀ AN TOÀN

            

Động cơ A2 mạnh mẽ cho công suất cực đại 130ps / 3,800 rpm, kết hợp với hộp số 6 cấp cho hiệu quả truyền động, việc ra vào số sẽ trở nên trơn tru, mượt mà hơn và khả năng tăng tốc là cực kỳ ấn tượng.

BẢO DƯỠNG DỄ DÀNG HƠN

Cabin lật nghiêng giúp việc bảo dưỡng dễ dàng hơn, giảm độ ồn và sức nóng từ động cơ.

DỄ DÀNG BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG

Thiết kế cabin lật nghiêng một góc 45° giúp cho việc bảo trì, bảo dưỡng trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết, tiết kiệm thời gian và chi phí.

         
Khung xe sát-xi cứng cáp    Thanh cân bằng an toàn    Giảm sóc bánh trước          Nhíp sau cứng cáp

TIỆN NGHI

TẤM QUAN SÁT

Tầm quan sát tốt hơn mang lại sự thoải mái và an toàn

Với khả năng chịu tải lớn và thiết kế bền bỉ, Hyundai New Mighty N250 thùng lửng là một lựa chọn phù hợp cho các công ty vận tải và xây dựng có nhu cầu chở kính hoặc các vật liệu xây dựng khác.

Thông số kỹ thuật ôtô

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

1582/VAQ09 – 01/18 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

5/5 (1 Review)