Liên hệ
ISUZU QKR77FE4
1900 Kg
2999 Cm3
Nhập Khẩu
3 năm hoặc 100.000 Km

Xe Tải ISUZU 1.9 Tấn QKR77FE4 Thùng Bạt Bửng Nâng được lắp ráp trên dây chuyền tiên tiến với máy móc hiện đại.

Hotline: 0985 934 734

Gọi ngay(Tư vấn thủ tục mua xe)
  • Tư vấn hồ sơ, thủ tục mua xe, đăng ký trả góp ... hoàn toàn miễn phí
  • Tư vấn vận hành, sử dụng xe trong và cách thức bảo hành, bảo hiểm
Đặt mua xe(Để có giá tốt nhất)
  • Đặt mua qua ĐT (8:30 - 21:00): 0902. 866. 858
  • Bảo hành - Bảo dưỡng chính hãng
  • Giao xe tận nhà (Nếu khách có yêu cầu)

Tổng quan

Xe Tải ISUZU 1.9 Tấn QKR77FE4 Thùng Bạt Bửng Nâng | Giá Xe ISUZU 1.9 Tấn

Tổng Quan

Xe Tải ISUZU 1.9 Tấn QKR77FE4 Thùng Bạt Bửng Nâng được lắp ráp trên dây chuyền tiên tiến với máy móc hiện đại đạt chuẩn theo yêu cầu, nhằm mang đến nhiều sự mới lạ Isuzu đã cho cải tiến thêm nhiều tính năng hiện đại và phát triển lên động cơ Euro4 nhằm tăng hiệu suất hoạt động và tiết kiệm nhiên liệu hơn.

 

Dòng xe tải Isuzu QKR77FE4 mang đến nhiều ưu điểm nổi bật chắc chắn sẽ mang lại nhiều trải nghiệm thú vị cho quý khách, đặc biệt hàng loạt bảng giá xe tải Isuzu sẽ được đại lý xe tải chúng tôi cập nhật thường xuyên, mới nhất để khách hàng tiện tham khảo.

Ngoại Thất

Xe Tải ISUZU 1.9 Tấn QKR77FE4 Thùng Bạt Bửng Nâng phát triển nên công nghệ phun dầu điện tử Common Rail và lần đầu tiên áp dụng tại thị trường Việt Nam vào năm 2008 cho các phiên bản xe tải Isuzu gây được tiếng vang lớn.

Là đơn vị tiên phong Isuzu đã cho thấy vị thế vững vàng của mình khi đến năm 2017 lại một lần nữa Isuzu đã cho nâng cấp lên công nghệ Isuzu Blue Power áp dụng cho động cơ Isuzu Common Rail Euro 4, đây là công nghệ được phát triển riêng cho thị trường Việt Nam mà lúc bấy giờ không có dòng xe tải nào khác có thể làm được điều tương tự.

Không hổ danh là dòng xe bán chạy nhất trong các phiên bản, xe tải Isuzu 1T9 QKR77FE4 sở hữu một vẻ ngoài cực kì ấn tượng với những đường nét được trau chuốt tỉ mỉ. Nội Thất

Xe Tải ISUZU 1.9 Tấn QKR77FE4 Thùng Bạt Bửng Nâng có nội thất khá hiện đại và bắt mắt thừa hưởng nét đẹp truyền thống của dòng xe Isuzu Euro2 trước đó. Một khoang nội thất xe tải đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái và tiện nghi.

CẦN GẠT SỐ

Cần gạt số xe tải được khắc chìm chống phai mờ khi sử dụng

BẢNG ĐIỀU KHIỂN

Bảng điều khiển trung tâm tích hợp đầy đủ các chức năng như: Radio, FM, CD, châm thuốc, máy lạnh, gạt tàn

VẬN HÀNH

Động cơ của xe tải Isuzu QKR77FE4 là điểm đặc biệt nhất so với Isuzu Euro 2. Dung tích xy lanh 2.999cc công suất lớn nhất lên tới 103ps. Xe Tải ISUZU 1.9 Tấn QKR77FE4 Thùng Bạt Bửng Nâng được sử dụng động cơ theo tiêu chuẩn khi thải mức 4. Công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail tạo công suất lớn nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu hơn rất nhiều.

Cùng với sự cải tiến vượt bậc của động cơ xe với công nghệ Blue Power thì hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu và khung gầm được sản xuất đồng bộ trên hệ thống sản xuất khép kín đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất. Vận hành xe êm ái khi tải hàng hóa không lo vấn đề hư hỏng vặt.

NHÍP XE

Nhíp xe hình bán nguyệt được làm bằng thép chắc chắn

KHUNG GẦM

Hệ thống khung gầm của Isuzu rất cao cấp, đẳng cấp hơn so với các dòng khác trong cùng phân khúc, khung xương được dập thép nguyên chất mang lại độ bền cao nên đảm bảo chịu tải lớn. Ngoài ra toàn bộ chassis được sơn tĩnh điện chống oxy hóa, ăn mòn.

  • Khoảng cách trục: 2750mm
  • Vết bánh xe trước / sau: 1385/1425 mm
  • Số trục: 2
  • Công thức bánh xe: 4 x 2
  • Cỡ lốp: 7.00 – 15 12PR
  • Hệ thống treo: Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực
  • Máy phát điện: 12V-60A
  • Acquy: 12V-70AH x 2

Thông số kỹ thuật ôtô 

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

0007/VAQ09 – 01/19 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

5/5 (1 Review)