Liên hệ
ISUZU QKR77FE4
2500 Kg
2999 Cm3
Nhập Khẩu
3 năm hoặc 100 000 Km

Xe Tải ISUZU 2.5 Tấn QKR77FE4 Thùng Lửng với những trang thiết bị được người tiêu dùng ủng hộ vì vậy Isuzu Việt Nam.

Hotline: 0985 934 734

Gọi ngay(Tư vấn thủ tục mua xe)
  • Tư vấn hồ sơ, thủ tục mua xe, đăng ký trả góp ... hoàn toàn miễn phí
  • Tư vấn vận hành, sử dụng xe trong và cách thức bảo hành, bảo hiểm
Đặt mua xe(Để có giá tốt nhất)
  • Đặt mua qua ĐT (8:30 - 21:00): 0902. 866. 858
  • Bảo hành - Bảo dưỡng chính hãng
  • Giao xe tận nhà (Nếu khách có yêu cầu)

Tổng quan

XE TẢI ISUZU 2.5 TẤN QKR77FE4 THÙNG LỬNG | GIÁ XE TẢI ISUZU 2.5 TẤN QKR77FE4 THÙNG LỬNG

TỔNG QUAN

Vào đầu năm 2018, Nhà máy Isuzu Việt Nam đã nghiên cứu phát triển cho ra mắt dòng xe Isuzu Blue Power, thế hệ xe tải mới này không chỉ tiên phong đáp ứng theo tiêu chuẩn khí thải Euro 4 thân thiện với môi trường mà còn tối ưu năng suất, giảm tiếng ồn, an toàn và tiết kiệm nhiên liệu. Vì có những ưu điểm tuyệt vời như vậy mà rất được người tiêu dùng săn đón trên khắp các đại lý xe tải Isuzu.

Đồng thời cùng với đó là bảng giá xe tải Isuzu luôn là tâm điểm gây chú ý vì chỉ cần bỏ ra một khoản đầu tư không quá cao bạn đã có thể sở hữu cho mình một chiếc xe ấn tượng.

NGOẠI THẤT

Xe Tải ISUZU 2.5 Tấn QKR77FE4 Thùng Lửng được gia cố vững chắc hơn dòng euro 2. Nằm trong chuỗi sản phẩm mới ra mắt của Isuzu, QKR là dòng “Xe tải nhẹ cho mọi nhà”, đây được coi là một khẩu hiệu chung của Isuzu tại tất cả các đại lý xe tải trên toàn quốc, được trang bị hoàn toàn mới động cơ Common Rail ứng dụng công nghệ Blue Power hiện đại giúp xe đạt chuẩn khí thải Euro 4, tối ưu hiệu suất vận hành, tiết kiệm nhiên liệu & thân thiện với môi trường.

Bên cạnh đó, xe còn có nhiều cải tiến tiện nghi hơn: Cabin xe được gia cố vững chắc, vị trí mặt ga lăng được nâng cao giúp tăng khả năng làm mát động cơ nhanh và bền bỉ hơn.

NỘI THẤT

Xe Tải ISUZU 2.5 Tấn QKR77FE4 Thùng Lửng với những trang thiết bị được người tiêu dùng ủng hộ vì vậy Isuzu Việt Nam vẫn giữ nguyên mẫu thiết kế nội thất của Isuzu Euro2 trước đó: rộng rãi, thoáng mát, tiện nghi. Một khoang nội thất xe tải đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái và tiện nghi.

CẦN GẠT SỐ

Cần gạt số xe tải được khắc chìm chống phai mờ khi sử dụng

BẢNG ĐIỀU KHIỂN

Bảng điều khiển trung tâm tích hợp đầy đủ các chức năng như: Radio, FM, CD, châm thuốc, máy lạnh, gạt tàn

VẬN HÀNH

Động cơ của xe tải Isuzu QKR77HE4 là điểm đặc biệt nhất so với Isuzu Euro 2. Dung tích xy lanh 2.999cc công suất lớn nhất lên tới 103ps. Xe Tải ISUZU 2.5 Tấn QKR77FE4 Thùng Lửng được sử dụng động cơ theo tiêu chuẩn khi thải mức 4. Công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail tạo công suất lớn nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu hơn rất nhiều.

Cùng với sự cải tiến vượt bậc của động cơ xe với công nghệ Blue Power thì hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu và khung gầm được sản xuất đồng bộ trên hệ thống sản xuất khép kín đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất. Vận hành xe êm ái khi tải hàng hóa không lo vấn đề hư hỏng vặt.

NHÍP XE

Nhíp xe hình bán nguyệt được làm bằng thép chắc chắn

THÙNG XE

Kích thước lọt lòng thùng:

Tải trọng sau khi đóng thùng: 2500 kg

Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.

QUY CÁCH ĐÓNG THÙNG

– Đà dọc: thép CT3 U đúc 120 dày 4 mm 2 cây
– Đà ngang: thép CT3 U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây
– Tôn sàn: thép CT3 dày 2 mm
– Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
– Trụ đứng thùng: thép CT3 80 x 40 dày 4 mm
– Xương vách: thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
– Vách ngoài: Inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
– Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
– Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
– Vè sau: Inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
– Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
– Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
– Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
– Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
– Bản lề cửa: Inox 03 cái/ 1 cửa
– Tay khóa cửa: Inox
– Khung bao đèn: thép CT3
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.

Thông số kỹ thuật ôtô

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

0401/VAQ09 – 01/20 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

5/5 (1 Review)