Liên hệ
ISUZU FRR90HE4
6300 Kg
5193 Cm3
Nhập Khẩu
3 năm hoặc 100 000 Km

Xe Tải ISUZU 6.5 Tấn FRR90LE4 Thùng Bảo Ôn là dòng xe mới được ra đời được nhà máy Isuzu cho ra mắt ưu việt.

Hotline: 0985 934 734

Gọi ngay(Tư vấn thủ tục mua xe)
  • Tư vấn hồ sơ, thủ tục mua xe, đăng ký trả góp ... hoàn toàn miễn phí
  • Tư vấn vận hành, sử dụng xe trong và cách thức bảo hành, bảo hiểm
Đặt mua xe(Để có giá tốt nhất)
  • Đặt mua qua ĐT (8:30 - 21:00): 0902. 866. 858
  • Bảo hành - Bảo dưỡng chính hãng
  • Giao xe tận nhà (Nếu khách có yêu cầu)

Tổng quan

XE TẢI ISUZU 6.5 TẤN FRR90LE4 THÙNG BẢO ÔN | GIÁ XE TẢI ISUZU 6.5 TẤN FRR90LE4 THÙNG BẢO ÔN

TỔNG QUAN

Xe Tải ISUZU 6.5 Tấn FRR90LE4 Thùng Bảo Ôn là dòng xe mới được ra đời được nhà máy Isuzu cho ra mắt với nhiều đặc điểm ưu việt, với toàn bộ linh kiện được nhập khẩu mới 100% từ Nhật Bản và được lắp đặt dưới dây chuyền công nghệ hiện đại tiên tiến bật nhất tại nhà máy Isuzu Việt Nam.

Xe tải 7 tấn được trang bị động cơ mới Euro4 tiết kiệm nhiên liệu và hoạt động khá bền bỉ cũng như đạt tiêu chuẩn khí thải sạch hiện nay. Tuy có chất lượng ưu việt như vậy nhưng giá xe tải Isuzu lại vô cùng hợp lý phù hợp với điều kiện kinh tế người Việt.

NGOẠI THẤT

Xe Tải ISUZU 6.5 Tấn FRR90LE4 Thùng Bảo Ôn vẫn giữ nguyên thiết kế truyền thống của dòng Isuzu Euro 2 trước đó với ngoại thất khá sang trọng, cụm đèn pha Halogen có tầm nhìn quan sát khá rộng và sáng rõ, hệ thống gương chiếu hậu và gương cầu lòi giúp hạn chế điểm mù khi quan sát.

Nhìn sơ qua thì chúng ta dễ dàng nhận thấy có sự thay đổi nhỏ ở ngoại thất xe về tem và logo mới thể hiện tải trọng xe và công nghệ động cơ “Blue Power” được dán 2 bên cabin xe sang trọng và bắt mắt thu hút khách hàng. Cùng với đó, vị trí mặt ga lăng cũng giữ nguyên thiết kế vốn có từ trước đến giờ theo dạng khí động học, vị trí mặt ga lăng cũng được nâng cao hơn giúp tiết kiệm nhiên liệu cao và giảm tiếng ồn dội vào cabin khi di chuyển.

MẶT GA LĂNG

Mặt ga lăng được thiết kế bắt mắt, chắc chắn.

NỘI THẤT

Thiết kế nội thất trên Xe Tải ISUZU 6.5 Tấn FRR90LE4 Thùng Bảo Ôn nói riêng và tất cả dòng xe Isuzu F – Series nói chung đều toát lên phong cách hiện đại, tiện nghi mang lại cho khách hàng trải nghiệm thoải mái khi đồng hành trên mọi cung đường. Tổng thể khoang cabin: Điều đầu tiên cảm nhận đó là không gian rộng rãi, đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích đáp ứng mọi nhu cầu của người sử dụng. Hộp đựng đồ bên cạnh cần phanh tay là khoang gian chứa đồ tiện lợi. Tích hợp với khóa cửa trung tâm là lẫy mở cửa nhỏ gọn, bên cạnh đó là chiếc hộc gạt tàn thuốc có thể tháo rời tiện lợi khi vệ sinh.

ĐỒNG HỒ TAPLO

Đồng hồ taplo hiển thị thông tin chính xác, rõ ràng.

VẬN HÀNH

Tiếp nối công nghệ tiên tiến đã được áp dụng vô cùng thành công trên dòng xe Euro 2; Động cơ ISUZU MASTER COMMON RAIL EURO 4 công nghệ động cơ Blue Power thế hệ mới đã được cải thiện đáng kể để trở nên sạch hơn, mạnh hơn, hiệu quả hơn và thân thiện với môi trường hơn.

Cùng với sự cải tiến vượt bậc của động cơ với công nghệ Blue Power thì hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu chủ động và khung gầm xe cũng được sản xuất đồng bộ trên hệ thống sản xuất khép kín đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất, vận hành êm ái.

BÁNH XE 

Bánh Xe Tải ISUZU 6.5 Tấn FRR90LE4 Thùng Bảo Ôn được trang bị bánh xe Yokohama cỡ 8.25 -16 chất lượng cao.

THÙNG DẦU

Thùng dầu lớn giúp vận chuyển hàng hóa tốt hơn với những chuyến đi dài.

Thông số kỹ thuật ôtô

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

0469/VAQ09 – 01/22 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

0/5 (0 Reviews)