Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
ISUZU FRR90NE4 GẮN CẨU TADANO 3 TẤN 4 ĐỐT TM-ZE303MH | GIÁ ISUZU FRR90NE4 GẮN CẨU TADANO 3 TẤN 4 ĐỐT TM-ZE303MH
TỔNG QUAN
Xe Tải ISUZU FRR90NE4 Gắn Cẩu TADANO 3 Tấn 4 Đốt TM-ZE304MH thiết kế và sản xuất cho ra mắt với nhiều đặc điểm ưu việt, thùng xe và cần cẩu Tadano được lắp ráp tỉ mỉ áp dụng các công nghệ hiện đại, với nhiều cải tiến giúp xe vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm.
thiết kế và sản xuất cho ra mắt với nhiều đặc điểm ưu việt, thùng xe và cần cẩu Tadano được lắp ráp tỉ mỉ áp dụng các công nghệ hiện đại, với nhiều cải tiến giúp xe vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm.
NGOẠI THẤT
Xe Tải ISUZU FRR90NE4 Gắn Cẩu TADANO 3 Tấn 4 Đốt TM-ZE304MH có thiết kế khí động học cùng với điểm nổi bật mặt ga lăng sơn đen tách biệt màu thân xe với các thanh ngang, phía trên dòng chữ ISUZU đi kèm bộ đèn pha Halogen H4 tăng khả năng phát sáng cùng đèn xi nhan phía trên tách rời đèn chiếu sáng.
MẶT GA LĂNG

NỘI THẤT
Thiết kế nội thất trên Xe Tải ISUZU FRR90NE4 Gắn Cẩu TADANO 3 Tấn 4 Đốt TM-ZE304MH nói riêng và tất cả dòng xe Isuzu F – Series nói chung đều toát lên phong cách hiện đại, tiện nghi mang lại cho khách hàng trải nghiệm thoải mái khi đồng hành trên mọi cung đường. Tổng thể khoang cabin: Điều đầu tiên cảm nhận đó là không gian rộng rãi, đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích đáp ứng mọi nhu cầu của người sử dụng. Hộp đựng đồ bên cạnh cần phanh tay là khoang gian chứa đồ tiện lợi. Tích hợp với khóa cửa trung tâm là lẫy mở cửa nhỏ gọn, bên cạnh đó là chiếc hộc gạt tàn thuốc có thể tháo rời tiện lợi khi vệ sinh.
ĐỒNG HỒ TAPLO

VẬN HÀNH
Tiếp nối công nghệ tiên tiến đã được áp dụng vô cùng thành công trên dòng xe Euro 2; Động cơ ISUZU MASTER COMMON RAIL EURO 4 công nghệ động cơ Blue Power thế hệ mới đã được cải thiện đáng kể để trở nên sạch hơn, mạnh hơn, hiệu quả hơn và thân thiện với môi trường hơn.
Cùng với sự cải tiến vượt bậc của động cơ với công nghệ Blue Power thì hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu chủ động và khung gầm xe cũng được sản xuất đồng bộ trên hệ thống sản xuất khép kín đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất, vận hành êm ái.
BÁNH XE

THÙNG DẦU

Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 1483/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |