Liên hệ
ISUZU FVR34QE4
6400 Kg
7790 Cm3
Nhập Khẩu
3 năm hoặc 100 000 Km

Xe Tải ISUZU FVR34QE4 Gắn Gẩu UNIC URV553 được khách hàng chú ý nhiều hơn cũng như dành nhiều sự yêu mến hơn.

Hotline: 0985 934 734

Gọi ngay(Tư vấn thủ tục mua xe)
  • Tư vấn hồ sơ, thủ tục mua xe, đăng ký trả góp ... hoàn toàn miễn phí
  • Tư vấn vận hành, sử dụng xe trong và cách thức bảo hành, bảo hiểm
Đặt mua xe(Để có giá tốt nhất)
  • Đặt mua qua ĐT (8:30 - 21:00): 0902. 866. 858
  • Bảo hành - Bảo dưỡng chính hãng
  • Giao xe tận nhà (Nếu khách có yêu cầu)

Tổng quan

XE TẢI ISUZU FVR34QE4 GẮN CẨU UNIC URV553 | GIÁ XE TẢI ISUZU FVR34QE4 GẮN CẨU UNIC URV553

TỔNG QUAN

Xe Tải ISUZU FVR34QE4 Gắn Gẩu UNIC URV553 là một sản phẩm tiêu biểu được bán chạy nhất trong các dòng cẩu trên thị trường hiện nay. Là một dòng xe của Isuzu, thương hiệu xe nổi tiếng đến từ Nhật Bản nên đảm bảo chất lượng cao với khả năng vận hành mạnh mẽ nhờ khối động cơ khoẻ khoắn và bền bỉ. Bên cạnh đó thì dòng xe này còn nổi tiếng với thiết kế ngoại thất siêu đẹp, có sức hút lớn, từng chi tiết đều được trau chuốt tỉ mỉ giúp cho tổng quan hoàn hảo nhất

Cẩu Unic URV553 có xuất xứ từ Nhật Bản và được nhập khẩu mới nguyên chiếc vào nước ta, đây là dòng cẩu nổi tiếng với chất lượng vượt trội, nó được ưa chuộng tại nhiều quốc gia trên toàn Thế Giới. Cẩu Unic URV553 có thiết kế 5 khúc với có sức nâng lớn nhất là 5050 kg tại 2,5 m và 500 kg tại 13,14 m, chiều dài cần là 3m78 đến 13m38, chiều cao móc tối đa là 15m1, bán kính làm việc là từ 0m74 đến 13m14, góc nâng cần là từ 1 đô đến 78 độ, góc quay 360 độ liên tục. Đây là dòng cẩu chất lượng cao với độ bền lớn, đảm bảo sẽ không làm cho khách hàng phải thất vọng

NGOẠI THẤT

Xe Tải ISUZU FVR34QE4 Gắn Gẩu UNIC URV553 được khách hàng chú ý nhiều hơn cũng như dành nhiều sự yêu mến hơn. Sở hữu vẻ ngoài đặc sắc với những nét riêng biệt, độc đáo gây ấn tượng mạnh với người đối diện. Kiểu dáng mạnh mẽ, năng động được khách hàng cực kỳ yêu thích, thiết kế kiểu khí động học giúp làm giảm sức cản của không khí, cho xe di chuyển nhẹ nhàng hơn, đảm bảo khả năng tiết kiệm nhiên liệu. Hơn nữa, cabin thiết kế dạng lật giúp cho việc kiểm tra và bảo dưỡng dễ dàng, tiết kiệm nhiều thời gian, công sức.

Hệ thống lưới tản nhiệt cao cấp, đảm bảo khả năng tản nhiệt nhanh, giúp làm mát động cơ, cho động cơ bền bỉ hơn, hạn chế tối đa chi phí sửa chữa. Với thiết kế ngoại thất hoàn hảo như vậy thì chắc chắn rằng dòng xe cẩu Isuzu FVR34QE4 5T9 gắn cẩu Unic URV553 sẽ khiến cho khách hàng ưng ý ngay lần gặp đầu tiên.

CỤM ĐÈN PHA

Cụm đèn lớn sử dụng bóng đèn halogen cung cấp độ sáng chân thật và rõ ràng.

CỤM GƯƠNG CHIẾU HẬU

Cụm gương chiếu hậu kết hợp gương cầu quan sát phía trước cabin và bên hông xe đảm bảo an toàn.

NỘI THẤT

Xe Tải ISUZU FVR34QE4 Gắn Gẩu UNIC URV553 có thiết kế nội thất với những trang thiết bị được người tiêu dùng ủng hộ vì vậy Isuzu Việt Nam vẫn giữ nguyên mẫu thiết kế nội thất của Isuzu Euro2 trước đó. Một khoan nội thất xe tải thông thoáng với đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái nhất.

Nội thất dễ dàng chiếm được cảm tình của khách hàng với thiết kế cùng một tông màu làm cho nội thất thêm phần sang trọng hơn, các bộ phận đều được nghiên cứu sắp xếp và bố trí hợp lý cho các bác tài sử dụng và thao tác nhanh chóng và dễ dàng, ngay cả khi đang lái xe trên đường. Isuzu luôn quan tâm đến cảm nhận của khách hàng chính vì thế mà hãng đã trang bị cho xe một khoang cabin trang thiết bị hiện đại và đời mới nhất, đảm bảo sẽ khiến cho khách hàng cảm thấy thoải mái và dễ chịu nhất.

VÔ LĂNG

Xe Tải ISUZU FVR34QE4 Gắn Gẩu UNIC URV553 được trang bị vô lăng trợ lực, giúp cho các bác tài lái xe nhẹ nhàng, thao tác chuẩn xác. Bên cạnh đó, vô lăng còn có thể điều chỉnh tuỳ theo ý muốn của người lái sao cho tư thế lái thoải mái nhất.

ĐỘNG CƠ

Xe Tải ISUZU FVR34QE4 Gắn Gẩu UNIC URV553 là điểm đặc biệt nhất so với Isuzu Euro 2. Với thể tích 7790cm3 công suất lớn nhất lên tới 103ps. ISUZU FVR34QE4 Gắn Gẩu UNIC URV553 được sử dụng động cơ theo tiêu chuẩn khí thải mức 4. Công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail tạo công suất lớn nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu hơn rất nhiều.

Cùng với sự cải tiến vượt bậc của động cơ với công nghệ Blue Power thì hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu và khung gầm xe được sản xuất đồng bộ trên hệ thống sản xuất khép kín đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất. Vận hành êm ái khi tải hàng hóa không lo vấn đề hư hỏng vặt.

BÁNH XE 

Bánh Xe Tải ISUZU FVR34QE4 Gắn Gẩu UNIC URV553 được trang bị bánh xe Yokohama cỡ 8.25 -16 chất lượng cao.

THÙNG DẦU

Thùng dầu lớn giúp vận chuyển hàng hóa tốt hơn với những chuyến đi dài.

PHẠM VI HOẠT ĐỘNG XE TẢI GẮN CẨU UNIC5 TẤN

CẨU UNIC URV553 – 5 TẤN 3KHÚC

CẨU UNIC URV554 – 5 TẤN 4 KHÚC

CẨU UNIC URV555 – 5 TẤN 5 KHÚC

CẨU UNIC URV556 – 5 TẤN 6 KHÚC

Thông sốURV 

553

URV 

554

URV 

555

URV 

556

Tải trọng nâng tối đa (tấn*m)5050505050505050
Bán kính làm việc tối đa (m)8.1310.6313.1415.50
Chiều cao làm việc tối đa (m)10.212.715.117.3
Lưu lượng dầu thủy lực (L/phút)65656565
Áp suất dầu (Kgf/cm2)200200200200
Thể tích thùng dầu (L)90909090
Số đoạn cần3456
Tốc độ duỗi cần (m/giây)11.8/2211.8/2211.8/2211.8/22
Tốc độ nâng cần (độ/giây)1~80/111~80/111~80/111~80/11
Góc quay (độ)360360360360
Tốc độ xoay (Vòng/phút)2222
Đường kính cáp (mm)8888
Độ dài cáp (m)100100100100
Tốc độ thu cáp (m/giây)15151515
Chân chống trước (có)Thủy lựcThủy lựcThủy lựcThủy lực

Thông số kỹ thuật ôtô

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

2150/VAQ09 – 01/18 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

5/5 (1 Review)