Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
XE TẢI ISUZU FVR34QE4 GẮN CẨU UNIC URV556 | GIÁ XE TẢI ISUZU FVR34QE4 GẮN CẨU UNIC URV556
TỔNG QUAN
Xe Tải ISUZU FVR34QE4 Gắn Cẩu UNIC URV556 là một sản phẩm tiêu biểu được bán chạy nhất trong các dòng cẩu trên thị trường hiện nay. Là một dòng xe của Isuzu, thương hiệu xe nổi tiếng đến từ Nhật Bản nên đảm bảo chất lượng cao với khả năng vận hành mạnh mẽ nhờ khối động cơ khoẻ khoắn và bền bỉ.
Bên cạnh đó thì dòng xe này còn nổi tiếng với thiết kế ngoại thất siêu đẹp, có sức hút lớn, từng chi tiết đều được trau chuốt tỉ mỉ giúp cho tổng quan hoàn hảo nhất. Không chỉ chú trọng về ngoại thất hay động cơ mà Isuzu còn đầu tư lớn cho khoang nội thất với việc trang bị đầy đủ tiện nghi đời mới và hiện đại nhất, nâng tầm đẳng cấp cho xe tải Isuzu gắn cẩu, hơn nữa còn đáp ứng được tất cả những tiêu chí mà khách hàng đề ra.
NGOẠI THẤT
Xe Tải ISUZU FVR34QE4 Gắn Cẩu UNIC URV556 được khách hàng chú ý nhiều hơn cũng như dành nhiều sự yêu mến hơn. Sở hữu vẻ ngoài đặc sắc với những nét riêng biệt, độc đáo gây ấn tượng mạnh với người đối diện. Kiểu dáng mạnh mẽ, năng động được khách hàng cực kỳ yêu thích, thiết kế kiểu khí động học giúp làm giảm sức cản của không khí, cho xe di chuyển nhẹ nhàng hơn, đảm bảo khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
Hơn nữa, cabin thiết kế dạng lật giúp cho việc kiểm tra và bảo dưỡng dễ dàng, tiết kiệm nhiều thời gian, công sức. Hệ thống lưới tản nhiệt cao cấp, đảm bảo khả năng tản nhiệt nhanh, giúp làm mát động cơ, cho động cơ bền bỉ hơn, hạn chế tối đa chi phí sửa chữa. Với thiết kế ngoại thất hoàn hảo như vậy thì chắc chắn rằng dòng Xe Tải ISUZU FVR34QE4 Gắn Cẩu UNIC 5 Tấn 6 Đốt URV556 sẽ khiến cho khách hàng ưng ý ngay lần gặp đầu tiên.
CỤM ĐÈN PHA
Cụm đèn lớn sử dụng bóng đèn halogen cung cấp độ sáng chân thật và rõ ràng.
CỤM GƯƠNG CHIẾU HẬU

NỘI THẤT
Xe Tải ISUZU FVR34QE4 Gắn Cẩu UNIC URV556 có thiết kế nội thất với những trang thiết bị được người tiêu dùng ủng hộ vì vậy Isuzu Việt Nam vẫn giữ nguyên mẫu thiết kế nội thất của Isuzu Euro2 trước đó. Một khoan nội thất xe tải thông thoáng với đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái nhất.
Nội thất dễ dàng chiếm được cảm tình của khách hàng với thiết kế cùng một tông màu làm cho nội thất thêm phần sang trọng hơn, các bộ phận đều được nghiên cứu sắp xếp và bố trí hợp lý cho các bác tài sử dụng và thao tác nhanh chóng và dễ dàng, ngay cả khi đang lái xe trên đường. Isuzu luôn quan tâm đến cảm nhận của khách hàng chính vì thế mà hãng đã trang bị cho xe một khoang cabin trang thiết bị hiện đại và đời mới nhất, đảm bảo sẽ khiến cho khách hàng cảm thấy thoải mái và dễ chịu nhất.
VÔ LĂNG

ĐỘNG CƠ

Cùng với sự cải tiến vượt bậc của động cơ với công nghệ Blue Power thì hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu và khung gầm xe được sản xuất đồng bộ trên hệ thống sản xuất khép kín đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất. Vận hành êm ái khi tải hàng hóa không lo vấn đề hư hỏng vặt.
BÁNH XE

THÙNG DẦU

PHẠM VI HOẠT ĐỘNG XE TẢI GẮN CẨU UNIC5 TẤN
CẨU UNIC URV553 – 5 TẤN 3KHÚC
CẨU UNIC URV554 – 5 TẤN 4 KHÚC
CẨU UNIC URV555 – 5 TẤN 5 KHÚC
CẨU UNIC URV556 – 5 TẤN 6 KHÚC
Thông số | URV 553 | URV 554 | URV 555 | URV 556 |
Tải trọng nâng tối đa (tấn*m) | 5050 | 5050 | 5050 | 5050 |
Bán kính làm việc tối đa (m) | 8.13 | 10.63 | 13.14 | 15.50 |
Chiều cao làm việc tối đa (m) | 10.2 | 12.7 | 15.1 | 17.3 |
Lưu lượng dầu thủy lực (L/phút) | 65 | 65 | 65 | 65 |
Áp suất dầu (Kgf/cm2) | 200 | 200 | 200 | 200 |
Thể tích thùng dầu (L) | 90 | 90 | 90 | 90 |
Số đoạn cần | 3 | 4 | 5 | 6 |
Tốc độ duỗi cần (m/giây) | 11.8/22 | 11.8/22 | 11.8/22 | 11.8/22 |
Tốc độ nâng cần (độ/giây) | 1~80/11 | 1~80/11 | 1~80/11 | 1~80/11 |
Góc quay (độ) | 360 | 360 | 360 | 360 |
Tốc độ xoay (Vòng/phút) | 2 | 2 | 2 | 2 |
Đường kính cáp (mm) | 8 | 8 | 8 | 8 |
Độ dài cáp (m) | 100 | 100 | 100 | 100 |
Tốc độ thu cáp (m/giây) | 15 | 15 | 15 | 15 |
Chân chống trước (có) | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực | Thủy lực |
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 0164/VAQ09 – 01/22 – 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |