Liên hệ
ISUZU FVR34UE4
6350 Kg
7790 Cm3
Nhập Khẩu
3 năm hoặc 100 000 Km

Xe Chở Mô Tô Xe Máy ISUZU FVR34UE4 là xe chuyên dụng tải tầm trung dùng để chuyên chở các loại mô tô xe máy.

Hotline: 0985 934 734

Gọi ngay(Tư vấn thủ tục mua xe)
  • Tư vấn hồ sơ, thủ tục mua xe, đăng ký trả góp ... hoàn toàn miễn phí
  • Tư vấn vận hành, sử dụng xe trong và cách thức bảo hành, bảo hiểm
Đặt mua xe(Để có giá tốt nhất)
  • Đặt mua qua ĐT (8:30 - 21:00): 0902. 866. 858
  • Bảo hành - Bảo dưỡng chính hãng
  • Giao xe tận nhà (Nếu khách có yêu cầu)

Tổng quan

XE TẢI ISUZU FVR34UE4 7 TẤN CHỞ MÔ TÔ XE MÁY | GIÁ XE TẢI ISUZU FVR34UE4 CHỞ MÔ TÔ XE MÁY

TỔNG QUAN

Xe Chở Mô Tô Xe Máy ISUZU FVR34UE4 là dòng sản phẩm xe chuyên dụng thuộc nhóm xe vận tải tầm trung, dùng để chuyên chở các loại mô tô xe máy từ nơi sản xuất lắp ráp hoặc những đại lý lớn đến những cửa hàng nhỏ.

Xe Chở Mô Tô Xe Máy ISUZU FVR34UE4 7 tấn được đóng thùng 9.7m trên nền cơ sở xe tải Isuzu 8 tấn FVR34UE4 được nhập khẩu linh kiện 100% và lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại. Xe được trang bị khối động cơ công suất lớn vận hành mạnh mẽ, bền bỉ trên mọi nẻo đường, hệ thống khung gầm chắc chắn được làm từ thép nguyên khối giúp chịu tải cao, hoạt động bền bỉ với thời gian

NGOẠI THẤT

Xe Chở Mô Tô Xe Máy ISUZU FVR34UE4 thùng 9.7m có thiết kế ngoại thất khá sang trọng và hiện đại mang động cơ Euro4, với nhiều cải tiến mới lạ. Ngoài ra, xe tải Isuzu Euro 4 có bước nâng cấp hơn về vị trí mặt ga lăng được nâng cao hơn giúp tăng khả năng lưu thông gió – làm mát động cơ tốt hơn, đầu Cabin xe cũng được nâng cao lên đảm bảo sự dao động của Cabin không bị va chạm với khung gầm cũng như hệ thông động cơ phía dưới, những chi tiết nhỏ này nếu để ý kĩ chúng ta mới nhận biết được sự khác biệt này.

Cụm đèn pha

Cụm đèn lớn sử dụng bóng đèn halogen cung cấp độ sáng chân thật và rõ ràng.

Cụm gương chiếu hậu

Cụm gương chiếu hậu kết hợp gương cầu quan sát phía trước cabin và bên hông xe đảm bảo an toàn.

NỘI THẤT

Xe Chở Mô Tô Xe Máy ISUZU FVR34UE4 Thùng 9.7m có thiết kế nội thất với những trang thiết bị được người tiêu dùng ủng hộ vì vậy Isuzu Việt Nam vẫn giữ nguyên mẫu thiết kế nội thất của Isuzu Euro2 trước đó. Một khoan nội thất xe tải thông thoáng với đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái nhất.

Nội thất dễ dàng chiếm được cảm tình của khách hàng với thiết kế cùng một tông màu làm cho nội thất thêm phần sang trọng hơn, các bộ phận đều được nghiên cứu sắp xếp và bố trí hợp lý cho các bác tài sử dụng và thao tác nhanh chóng và dễ dàng, ngay cả khi đang lái xe trên đường. Isuzu luôn quan tâm đến cảm nhận của khách hàng chính vì thế mà hãng đã trang bị cho xe một khoang cabin trang thiết bị hiện đại và đời mới nhất, đảm bảo sẽ khiến cho khách hàng cảm thấy thoải mái và dễ chịu nhất.

VÔ LĂNG

Xe Chở Mô Tô Xe Máy ISUZU FVR34UE4 được trang bị vô lăng trợ lực, giúp cho các bác tài lái xe nhẹ nhàng, thao tác chuẩn xác. Bên cạnh đó, vô lăng còn có thể điều chỉnh tuỳ theo ý muốn của người lái sao cho tư thế lái thoải mái nhất.

ĐỘNG CƠ

Xe Chở Mô Tô Xe Máy ISUZU FVR34UE4 là điểm đặc biệt nhất so với Isuzu Euro 2. Với thể tích 7790cm3 công suất lớn nhất lên tới 103ps. Xe Chở Mô Tô Xe Máy ISUZU FVR34UE4 được sử dụng động cơ theo tiêu chuẩn khí thải mức 4. Công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail tạo công suất lớn nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu hơn rất nhiều.

Cùng với sự cải tiến vượt bậc của động cơ với công nghệ Blue Power thì hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu và khung gầm xe được sản xuất đồng bộ trên hệ thống sản xuất khép kín đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất. Vận hành êm ái khi tải hàng hóa không lo vấn đề hư hỏng vặt.

BÁNH XE 

Bánh Xe Chở Mô Tô Xe Máy ISUZU FVR34UE4 được trang bị bánh xe Yokohama cỡ 8.25 -16 chất lượng cao.

THÙNG DẦU

Thùng dầu lớn giúp vận chuyển hàng hóa tốt hơn với những chuyến đi dài.

Thông số kỹ thuật ôtô

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

0258/VAQ09 – 01/21 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

0/5 (0 Reviews)