Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
XE TẢI ISUZU NQR75ME4 CỨU HỘ SÀN TRƯỢT KÉO CHỞ XE | GIÁ XE TẢI ISUZU NQR75ME4 CỨU HỘ SÀN TRƯỢT
TỔNG QUAN
Xe Tải ISUZU NQR75ME4 Cứu Hộ Sàn Trượt Kéo Chở Xe được thiết kế dùng để chở xe ô tô, xe cơ giới, cứu hộ xe ô tô. Xe cứu hộ sàn trượt 4 Tấn được đóng trên nền xe tải ISUZU NQR75ME4. Xe cứu hộ sàn trượt ISUZU NQR550 có thiết kế đặc biệt với hệ thống sàn xe dài 5m8 có thể trượt lên xuống tạo thành dốc giúp xe ô tô 4c và 16c hoặc các loại máy nông nghiệp lên xuống một cách dễ dàng, thao tác xe thuận tiện.
Xe Tải ISUZU NQR75ME4 Cứu Hộ Sàn Trượt Kéo Chở Xe được dùng kéo xe ô tô 4 chỗ – 16 chỗ, chở xe cơ giới, xử lý sự cố, xử lý xe vi phạm luật giao thông,..của các cơ quan như cảnh sát giao thông, quản lý đường bộ, sân bay, bến tầu, trạm sửa chữa xe, xe đang lưu thông bị sự cố hư hỏng.
Xe Tải ISUZU NQR75ME4 Cứu Hộ Sàn Trượt Kéo Chở Xe được gia công với sàn dài 5.400 mét, khả năng chở 2.8 tấn. Với kích thước sàn dài phù hợp cho xe vận chuyển chở các xe du lịch lớn: Ford Transit, Hyunda Solati, Jac Sunray,.. chắc chắn sẽ làm hài lòng khách hàng khó tính nhất.
NGOẠI THẤT
Xe Tải ISUZU NQR75ME4 Cứu Hộ Sàn Trượt Kéo Chở Xe được thiết kế hoàn toàn theo phong cách Châu Âu với mặt trước thiết kế vô cùng hài hòa, với cụm đèn được bố trí hợp lý, Đèn pha siêu sáng sử dụng công nghệ hiện đại có thể điều chỉnh các dải ánh sáng vào ban đêm mang tới khả năng quan sát tuyệt vời cho lái xe. Đi kèm với đó là các đèn xi nhan, tín hiệu, đèn sương mù, giúp lái xe an toàn trong mọi điều kiện thời tiết.
mang tới cho khách hàng cảm nhận đầu tiên khi tiếp xúc đó chính là sự hầm hố của xe, mặt ga lăng vác xéo, logo Bluepower nổi bật, cùng decal thiết kế khá bắt mắt tạo điểm nhấn rất ấn tượng cho xe.
NỘI THẤT
Thiết kế nội thất Xe Tải ISUZU NQR75ME4 Cứu Hộ Sàn Trượt Kéo Chở Xe với những trang thiết bị được người tiêu dùng ủng hộ vì vậy Isuzu Việt Nam vẫn giữ nguyên mẫu thiết kế nội thất của Isuzu Euro2 trước đó.
Một khoang nội thất xe tải thông thoáng với đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái nhất. Bảng điều khiển trung tâm tích hợp rất nhiều thiết bị với rất nhiều chức năng như Radio, Fm, CD, châm thuốc, điều khiển máy lạnh, gạt tàn thuốc tiện lợi.
CẦN GẠT SỐ
Cần gạt số nhỏ gọn, các cửa số khắc rõ ràng, không bị phai mờ
ĐỒNG HỒ TAPLO
Hệ thống đồng hồ cơ kết hợp đèn led cung cấp đầy đủ mọi thông tin cần thiết cho người sử dụng
VẬN HÀNH
Động cơ của Xe Tải ISUZU NQR75ME4 Cứu Hộ Sàn Trượt Kéo Chở Xe là điểm đặc biệt nhất so với Isuzu Euro 2. Dung tích xy lanh 5.193cc công suất lớn nhất. Xe tải Isuzu 5 tấn thùng mui bạt được sử dụng động cơ theo tiêu chuẩn khí thải mức 4. Công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail tạo công suất lớn nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu hơn rất nhiều.
Cùng với sự cải tiến vượt bậc của động cơ với công nghe Blue Power thì hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu và khung gầm xe được sản xuất đồng bộ trên hệ thống sản xuất khép kín đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất. Vận hành êm ái khi tải hàng hóa không lo vấn đề hư hỏng vặt.
CẦU XE
Cầu xe lớn, bộ visai hoạt động ổn định.
THÙNG XE

Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 1544/VAQ09 – 01/20 – 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |