Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
ISUZU NQR75ME4 GẮN CẨU 3 TẤN 4 ĐỐT UNIC URV344 | GIÁ XE ISUZU NQR75ME4 GẮN CẨU UNIC 3 TẤN 4 ĐỐT
TỔNG QUAN
Xe Tải ISUZU NQR75ME4 Gắn Cẩu 3 Tấn 4 Đốt Unic URV344 sẽ là chiếc xe phù hợp với các đối tượng khách hàng có nhu cầu tìm kiếm trong phân khúc tải trọng dưới 5 tấn, là dòng xe xuất xứ từ Nhật Bản, Isuzu luôn nhận được nhiều sự ưu ái từ khách hàng chính bởi chất lượng tuyệt hảo nổi bật so với các đối thủ. Nhắc đến Isuzu hẳn khách hàng đã quá quen thuộc đối với thương hiệu cũng như chất lượng và độ bền của các dòng xe Isuzu. Không chỉ dừng lại ở đó khi mà dòng xe tải NQR75ME4 thế hệ mới này còn được cải tiến nhiều chi tiết giúp chiếc xe hoàn hảo hơn.
Trong số nhiều thương hiệu được ưa chuộng trên thị trường hiện nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về sự kết hợp hoàn hảo của 2 thương hiệu đình đám hàng đầu lĩnh vực vận tải và nâng hạ hàng hóa chính là chiếc Xe Tải ISUZU NQR75ME4 Gắn Cẩu 3 Tấn 4 Đốt Unic URV344.
NGOẠI THẤT
ISUZU NQR75ME4 Gắn Cẩu 3 Tấn 4 Đốt Unic URV344 Kiểu dáng bên ngoài đóng vai trò khá quan trọng trong thiết kế một chiếc xe, nó không chỉ mang tính thẩm mỹ giúp mang lại cảm giác yêu thích cũng như hài lòng cho khách hàng mà ngoại thất còn được thiết kế mang theo rất nhiều tính năng an toàn và tiện dụng.
mang lại cảm nhận sang trọng rất đẹp mắt. Thực hiện công đoạn sơn xe bằng công nghệ hiện đại giúp lớp sơm bám chắc, khó bong tróc và màu sắc luôn tươi sáng qua thời gian. Công nghệ sơn phun tĩnh điện
MẶT GALANG XE
Về thiết kế ISUZU NQR75ME4 Gắn Cẩu 3 Tấn 4 Đốt Unic URV344 không có nhiều thay đổi với xe tải Isuzu 3T5 Euro2 ngoài tem công nghệ và độ cao cabin so với khung gầm xe
CỤM ĐÈN PHA
ISUZU NQR75ME4 Gắn Cẩu 3 Tấn 4 Đốt Unic URV344 sử dụng cụm đèn kết hợp đèn pha và đèn xi nhan Halogen phản quang đa điểm độ sáng lớn.
NỘI THẤT
Thiết kế nội thất ISUZU NQR75ME4 Gắn Cẩu 3 Tấn 4 Đốt Unic URV344 với những trang thiết bị được người tiêu dùng ủng hộ vì vậy Isuzu Việt Nam vẫn giữ nguyên mẫu thiết kế nội thất của Isuzu Euro2 trước đó.
Một khoang nội thất xe tải thông thoáng với đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái nhất. Bảng điều khiển trung tâm tích hợp rất nhiều thiết bị với rất nhiều chức năng như Radio, Fm, CD, châm thuốc, điều khiển máy lạnh, gạt tàn thuốc tiện lợi.
CẦN GẠT SỐ
Cần gạt số nhỏ gọn, các cửa số khắc rõ ràng, không bị phai mờ
ĐỒNG HỒ TAPLO
Hệ thống đồng hồ cơ kết hợp đèn led cung cấp đầy đủ mọi thông tin cần thiết cho người sử dụng
VẬN HÀNH
ĐỘNG CƠ
Động cơ của xe tải ISUZU NQR75ME4 Gắn Cẩu 3 Tấn 4 Đốt Unic URV344 là điểm đặc biệt nhất so với Isuzu Euro 2. Dung tích xy lanh 5.193cc công suất lớn nhất. Xe tải Isuzu 5 tấn thùng mui bạt được sử dụng động cơ theo tiêu chuẩn khí thải mức 4. Công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail tạo công suất lớn nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu hơn rất nhiều.
Cùng với sự cải tiến vượt bậc của động cơ với công nghe Blue Power thì hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu và khung gầm xe được sản xuất đồng bộ trên hệ thống sản xuất khép kín đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất. Vận hành êm ái khi tải hàng hóa không lo vấn đề hư hỏng vặt.
CẦU XE
Cầu xe lớn, bộ visai hoạt động ổn định.
Bảng thông số kỹ thuật chi tiết Cẩu UNIC 3 Tấn Nhập Khẩu
Với tải trọng 3 tấn của Cẩu, thì hãng UNIC đưa ra cho quý khá nhiều các sự lựa chọn để phù hợp nhất với yêu cầu của quý khách. Dưới đây, quý khách có thể tham khảo các mẫu cẩu tự hành 3 tấn của UNIC :
Cẩu tự hành Unic 3 Tấn UR-V342 – 2 Khúc
Cẩu tự hành Unic 3 Tấn UR-V343 – 3 Khúc
Cẩu tự hành Unic 3 Tấn URV344 – 4 Khúc
Cẩu tự hành Unic 3 Tấn URV345 – 5 Khúc
Cẩu tự hành Unic 3 Tấn URV346 – 6 khúc
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 1105/VAQ09 – 01/21 – 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |