Tổng quan
Nội Dung Bài Viết
XE BEN 8 TẤN ISUZU FVR34LE4 | GIÁ XE BEN 8 TẤN ISUZU FVR34LE4 6.73 KHỐI
TỔNG QUAN
Xe Ben 8 Tấn ISUZU FVR34LE4 là một trong số những chiếc xe bán chạy nhất của nhà máy. Bởi vì xe ben có công năng sử dụng vô cùng đặc biệt, có thể gia tăng hiệu quả hoạt động chuyên chở hàng hóa, là một sáng chế cực thông minh và tiện lợi.
Do đó cũng dễ hiểu vì sao xe lại có sức hút mãnh liệt đến như vậy. Có thể thấy những giá trị mà Isuzu gửi gắm qua những chiếc xe của mình đã góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống con người ngày một tốt đẹp hơn cũng như phát triển nền kinh tế ngày càng đi lên.
NGOẠI THẤT
Xe Ben 8 Tấn ISUZU FVR34LE4 khá lớn cùng số khối cao sẽ đáp ứng tối đa cho con người, giảm thiểu tối đa các chi phí phát sinh, nguồn vật lực cũng như nhân lực. Không chỉ cabin lớn mà thùng ben cũng có thiết kế cực kì rộng rãi có thể chở được rất nhiều loại hàng hóa khác nhau.
GƯƠNG CHIẾU HẬU
NỘI THẤT
Phải công nhận rằng nội thất của Xe Ben 8 Tấn ISUZU FVR34LE4 rất rộng rãi, đảm bảo bạn sẽ rất ưng ý ngay khi vừa bước chân vào bởi sự thoải mái tuyệt đối mà dòng xe này mang đến cho người dùng. Xe được trang bị máy lạnh công suất lớn giúp xoa tan cơn nóng, làm mát nhanh chóng, góp phần giảm bớt căng thẳng áp lực.
Nội thất dễ dàng chiếm được cảm tình của khách hàng với thiết kế cùng một tông màu làm cho nội thất thêm phần sang trọng hơn, các bộ phận đều được nghiên cứu sắp xếp và bố trí hợp lý cho các bác tài sử dụng và thao tác nhanh chóng và dễ dàng, ngay cả khi đang lái xe trên đường. Isuzu luôn quan tâm đến cảm nhận của khách hàng chính vì thế mà hãng đã trang bị cho xe một khoang cabin trang thiết bị hiện đại và đời mới nhất, đảm bảo sẽ khiến cho khách hàng cảm thấy thoải mái và dễ chịu nhất.
VÔ LĂNG
ĐỘNG CƠ
Thiết kế thùng ben linh hoạt trong mỗi chuyển động
Được sản xuất và lắp ráp trên dây chuyền kỹ thuật hiện đại tiên tiến nên những chiếc ty ben của Xe Ben 8 Tấn ISUZU FVR34LE4 sở hữu một sức mạnh vô song khó cưỡng với hệ thống ty ben cực kì linh động, cơ chế nâng hạ nhẹ nhàng, giúp đưa hàng hóa lên xuống một cách nhanh chóng, không làm mất nhiều thời gian công sức cho người dùng.
Là một đơn vị uy tín trong lĩnh vực vận tải nên cũng là lý do vì sao những chiếc xe Isuzu lại có chất lượng vượt trội đến như vậy. Thế mới nó chưa bao giờ Isuzu làm cho người tiêu dùng phải thất vọng dù là ở bất kì một điểm nào cả, đây cũng chính là niềm tự hào của Isuzu cũng như là động lực để hãng ngày một đổi mới, cố gắng nỗ lực và hoàn thiện mình hơn để xứng đáng với niềm tin mà khách hàng đã dành trọn cho cho thương hiệu Isuzu.
Thông số kỹ thuật ôtô
Nhãn hiệu : | |
Số chứng nhận : | 0019/VAQ09 – 01/19 – 00 |
Ngày cấp : | |
Loại phương tiện : | |
Xuất xứ : | |
Cơ sở sản xuất : | |
Địa chỉ : | |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | kG | |
Phân bố : – Cầu trước : | kG | |
– Cầu sau : | kG | |
Tải trọng cho phép chở : | kG | |
Số người cho phép chở : | người | |
Trọng lượng toàn bộ : | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | mm | |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | mm | |
Khoảng cách trục : | mm | |
Vết bánh xe trước / sau : | mm | |
Số trục : | ||
Công thức bánh xe : | ||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | |
Loại động cơ: | |
Thể tích : | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | |
Lốp trước / sau: | |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | |
Phanh sau /Dẫn động : | |
Phanh tay /Dẫn động : | |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | |
Ghi chú: |