Liên hệ
18 Khối
2 năm hoặc 100.000 Km
Gọi ngay(Tư vấn thủ tục mua xe)
  • Tư vấn hồ sơ, thủ tục mua xe, đăng ký trả góp ... hoàn toàn miễn phí
  • Tư vấn vận hành, sử dụng xe trong và cách thức bảo hành, bảo hiểm
Đặt mua xe(Để có giá tốt nhất)
  • Đặt mua qua ĐT (8:30 - 21:00): 0902. 866. 858
  • Bảo hành - Bảo dưỡng chính hãng
  • Giao xe tận nhà (Nếu khách có yêu cầu)

Tổng quan

Xe Ép Rác Hino FM 3 Chân 18 Khối | Xe Ép Rác Hino Nhập Khẩu

Lượng rác chở 10.55 tấn, với khả năng chứa rác: thùng chứa rác  ~18 m3 + thùng ép rác ~1 m3. Xe có hệ thống cuốn ép rác để tối ưu hóa trong việc thu nạp rác, vận chuyển rác đến bãi rác hoặc trạm trung chuyển.

Xe ép rác lấy rác bằng cách ném rác trực tiếp vào máng nạp rác hoặc sử dụng hệ thống càng gắp lấy rác từ các xe gom rác đẩy tay hoặc từ các thùng rác công cộng tùy theo nhu cầu của người sử dụng.

Xe ép rác hino có hệ thống cơ khí chính như thùng chính, thùng phụ, các cơ cấu cơ khí … được lắp ráp sản xuất từ thép tốt  và hệ thống thủy lực chính như bơm, van, xylanh thủy lực … được nhập khẩu từ các nước G7 đảm bảo cho việc vận hành hiệu quả, ổn định, lâu dài.

Xe ép rác hino 18 m3 sử dụng cơ cấu xy-lanh tầng thủy lực gắn với bàn xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu, công suất mạnh mẽ  để đẩy xả rác từ trong thùng chứa rác ra ngoài, khắc phục hoàn toàn sự vênh kẹt cơ khí ở cơ cấu compa.

Thông Số Kỹ Thuật

STT

Thông số

Mô tả

I.   Giới thiệu chung
1    Hàng hóa

Xe ô tô cuốn ép chở rác, có tải trọng chở rác 4 tấn, có nền xe cơ sở hiệu Hino FM8JNSA

2    Nhà sản xuất
3    Nước sản xuất

Việt Nam

4    Năm sản xuất

năm 2017

5    Chất lượng

Mới 100%

II.Thông số chính
1    Kích thước xe rác
1.1Kích thước tổng thể(1) (D x R x C)

~ 9.650×2.500×3.510 mm

1.2Chiều dài cơ sở

4.130 + 1300 mm

2    Trọng lượng xe rác
2.1Số người cho phép trên cabin gồm cả lái xe

03 người (195 kg)

2.2Tải trọng chở rác (khối lượng rác cho phép chở)

~ 1.055 kg

2.3Tổng trọng lượng

24.000 kg

3    Xe cơ sở
3.1Xuất xứ, nhãn hiều

Hiệu HINO model FM8JNSA

3.2Công thức bánh xe

4×2

3.3Động cơ
– Model

J08E – UF

– Tiêu chuẩn khí thải

Euro II

– Loại động cơ

Diesel, 4 kỳ, 4 xy-lanh thẳng hàng, tua-bin tăng nạp và làm mát khí nạp

– Dung tích xy-lanh

7.684 cc

– Công suất lớn nhất (TC VN)

260 Hp / 2.500 vòng/phút

– Momen xoắn cực đại (TC VN)

745 N.m / 1.500 vòng/phút

3.4Ly hợp

Tang trống điều khiển thủy lực trợ lực chân không

3.5Hộp số

Hộp số cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi

3.6Hệ thống lái

Tay lái bên trái, có trợ lực

3.7Hệ thống phanh
– Phanh chính

Phanh tang trống, dẫn động thủy lực – khí nén

– Phanh dừng

Phanh tang trống, dẫn động cơ khí tác động lên trục thứ cấp hộp số

3.8Hệ thống treo
– Trục trước

Kiểu phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

– Trục sau

Kiểu phụ thuộc, nhíp lá

3.9Thùng nhiên liệu

100 lít

3.10Lốp
– Trục trước

Kiểu lốp đơn, cỡ 10.00-R20-16PR / 11.00 R20 – 16PR

– Trục sau

Kiểu lốp kép, cỡ 10.00-R20-16PR / 11.00 R20 – 16PR

3.11Cabin

Cabin lật ra phía trước

4    Hệ thống chuyên dùng
4.1Xuất xứ
4.2Thùng chính (Thùng chứa rác)
– Thể tích thùng

~ 18 m3

– Hình dạng

Kiểu có thành cong trơn và có đố ở cạnh thùng

– Vật liệu sàn thùng trên

Thép tấm Q345, dày 5 mm

– Vật liệu sàn thùng dưới (sàn âm)

Thép tấm Q345, dày 6 mm

– Vật liệu thành thùng

Thép tấm Q345, dày 4 mm

– Vật liệu nóc thùng

Thép tấm SS400, dày 3 mm

– Vật liệu bàn xả

Thép tấm SS400, dày 3 mm

– Vật liệu khung xương

Thép tấm gấp định hình Q345, dày 3-8 mm

4.3Thùng cuốn ép (Thùng phụ)
– Thể tích máng ép

~ 1 m3

– Vật liệu thành

Thép tấm SS400, dày 3 mm

– Vật liệu máng cuốn

Thép tấm Q345, dày 6 mm

– Vật liệu bàn cuốn

Thép tấm Q345, dày 4 mm

– Vật liệu bàn ép

Thép tấm Q345, dày 4 mm

– Vật liệu khung xương

Thép tấm gấp định hình Q345, dày 3-8 mm

– Bạt che phủ ở đuôi thùng phụ

4.4Thùng chứa nước thải dưới máng ép rác
– Vật liệu

Thép Zam (Nhật), dày 2 mm

– Van xả nước

– Cửa dọn rác

4.5Cơ cấu nạp rác
– Cơ cấu nạp rác

 (khách hàng chọn lựa một trong các cơ cấu sau)

Sử dụng một trong các cơ cấu sau:

(1)     càng gắp thùng xe gom rác đẩy tay

(2)     bộ kẹp thùng nhựa đựng rác công cộng

(3)     càng đa năng có cả càng gắp thùng xe gom rác đẩy tay và bộ kẹp thùng nhựa đựng rác công cộng

để đổ nạp rác vào máng ép

– Kiểu vận hành

Dùng xy-lanh thủy lực

– Góc lật

~ 1300

– Tải trọng cặp tối đa

500 kg

– Thời gian nạp rác

~ 10 giây

4.6Cơ cấu xả rác
– Cơ cấu xả rác

Sử dụng xy-lanh tầng xả rác bố trí trước thùng chứa rác, gắn trực tiếp với bàn xả bằng kết cấu cơ khí để đẩy xả rác ra ngoài

– Kiểu vận hành

Dùng xy-lanh tầng thủy lực

– Thời gian xả rác

~ 20 giây

4.7Bơm thủy lực
– Xuất xứ

Ý

– Loại bơm

Bơm bánh răng

– Nguồn dẫn động bơm

Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng

4.8Van phân phối điều khiển tay tích hợp van an toàn
– Xuất xứ

Ý

4.9Xy-lanh thủy lực xả rác
– Xuất xứ

Ý

– Loại xy-lanh

Loại xy-lanh 3 tầng tác động 2 chiều, 01 chiếc

4.10Các xy-lanh thủy lực khác
– Xuất xứ

Linh kiện nhập khẩu từ Ý.

– Loại xy-lanh

Loại xy-lanh 1 tầng tác động 2 chiều

– Xy-lanh ép rác

02 chiếc

– Xy-lanh cuốn rác

02 chiếc

– Xy-lanh nâng thùng phụ

02 chiếc

– Xy-lanh càng gắp (cho càng gắp)

02 chiếc

– Xy-lanh kẹp (cho bộ kẹp)

01 chiếc

4.11Thùng dầu thủy lực

100 lít

4.12Các thiết bị thủy lực phụ trợ khác

Lọc dầu, đồng hồ đo áp suât, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, jắc-co …được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả

4.13Hệ điều khiển
– Điều khiển P.T.O

Công tắc điện, điều khiển khí nén, đóng-ngắt PTO nhẹ nhàng, dễ điều khiển

– Điều khiển nạp rác

Điều khiển bằng tay: cặp thùng xe gom, lật thùng xe gom đổ vào máng, đưa thùng xe gom ra, nhả thùng xe gom về lại vị trí cũ

– Điều khiển cuốn ép rác

Điều khiển bằng tay có chế độ ga tự động khi thao tác phần cuốn ép nhằm tăng hiệu quả làm việc

– Điều khiển xả rác

Điều khiển bằng tay, có khoá an toàn, hoạt động gồm 4 bước: mở khoá, nâng thùng phụ / đẩy rác ra ngoài / rút bàn ép về / hạ và khoá thùng phụ

5    Các thiết bị khác trên xe
5.1Điều hòa nhiệt độ trong cabin

5.2Radio CD trong cabin

5.3Bảo hiểm hông ở 2 bên thân xe

5.4Dè sau ở 2 bên sau xe

5.5Đèn quay tín hiệu trên nóc cabin

5.6Đèn chiếu sáng vị trí công tác phía sau thùng phụ

5.7Bánh xe dự phòng

01 chiếc

5.8Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở

01 bộ

 

0/5 (0 Reviews)