Tổng quan
Xe Ép Rác Hino FM 3 Chân 18 Khối | Xe Ép Rác Hino Nhập Khẩu
Lượng rác chở 10.55 tấn, với khả năng chứa rác: thùng chứa rác ~18 m3 + thùng ép rác ~1 m3. Xe có hệ thống cuốn ép rác để tối ưu hóa trong việc thu nạp rác, vận chuyển rác đến bãi rác hoặc trạm trung chuyển.
Xe ép rác lấy rác bằng cách ném rác trực tiếp vào máng nạp rác hoặc sử dụng hệ thống càng gắp lấy rác từ các xe gom rác đẩy tay hoặc từ các thùng rác công cộng tùy theo nhu cầu của người sử dụng.
Xe ép rác hino có hệ thống cơ khí chính như thùng chính, thùng phụ, các cơ cấu cơ khí … được lắp ráp sản xuất từ thép tốt và hệ thống thủy lực chính như bơm, van, xylanh thủy lực … được nhập khẩu từ các nước G7 đảm bảo cho việc vận hành hiệu quả, ổn định, lâu dài.
Xe ép rác hino 18 m3 sử dụng cơ cấu xy-lanh tầng thủy lực gắn với bàn xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu, công suất mạnh mẽ để đẩy xả rác từ trong thùng chứa rác ra ngoài, khắc phục hoàn toàn sự vênh kẹt cơ khí ở cơ cấu compa.
Thông Số Kỹ Thuật
STT | Thông số | Mô tả |
---|---|---|
I. | Giới thiệu chung | |
1 | Hàng hóa | Xe ô tô cuốn ép chở rác, có tải trọng chở rác 4 tấn, có nền xe cơ sở hiệu Hino FM8JNSA |
2 | Nhà sản xuất | |
3 | Nước sản xuất | Việt Nam |
4 | Năm sản xuất | năm 2017 |
5 | Chất lượng | Mới 100% |
II. | Thông số chính | |
1 | Kích thước xe rác | |
1.1 | Kích thước tổng thể(1) (D x R x C) | ~ 9.650×2.500×3.510 mm |
1.2 | Chiều dài cơ sở | 4.130 + 1300 mm |
2 | Trọng lượng xe rác | |
2.1 | Số người cho phép trên cabin gồm cả lái xe | 03 người (195 kg) |
2.2 | Tải trọng chở rác (khối lượng rác cho phép chở) | ~ 1.055 kg |
2.3 | Tổng trọng lượng | 24.000 kg |
3 | Xe cơ sở | |
3.1 | Xuất xứ, nhãn hiều | Hiệu HINO model FM8JNSA |
3.2 | Công thức bánh xe | 4×2 |
3.3 | Động cơ | |
– Model | J08E – UF | |
– Tiêu chuẩn khí thải | Euro II | |
– Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xy-lanh thẳng hàng, tua-bin tăng nạp và làm mát khí nạp | |
– Dung tích xy-lanh | 7.684 cc | |
– Công suất lớn nhất (TC VN) | 260 Hp / 2.500 vòng/phút | |
– Momen xoắn cực đại (TC VN) | 745 N.m / 1.500 vòng/phút | |
3.4 | Ly hợp | Tang trống điều khiển thủy lực trợ lực chân không |
3.5 | Hộp số | Hộp số cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
3.6 | Hệ thống lái | Tay lái bên trái, có trợ lực |
3.7 | Hệ thống phanh | |
– Phanh chính | Phanh tang trống, dẫn động thủy lực – khí nén | |
– Phanh dừng | Phanh tang trống, dẫn động cơ khí tác động lên trục thứ cấp hộp số | |
3.8 | Hệ thống treo | |
– Trục trước | Kiểu phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
– Trục sau | Kiểu phụ thuộc, nhíp lá | |
3.9 | Thùng nhiên liệu | 100 lít |
3.10 | Lốp | |
– Trục trước | Kiểu lốp đơn, cỡ 10.00-R20-16PR / 11.00 R20 – 16PR | |
– Trục sau | Kiểu lốp kép, cỡ 10.00-R20-16PR / 11.00 R20 – 16PR | |
3.11 | Cabin | Cabin lật ra phía trước |
4 | Hệ thống chuyên dùng | |
4.1 | Xuất xứ | |
4.2 | Thùng chính (Thùng chứa rác) | |
– Thể tích thùng | ~ 18 m3 | |
– Hình dạng | Kiểu có thành cong trơn và có đố ở cạnh thùng | |
– Vật liệu sàn thùng trên | Thép tấm Q345, dày 5 mm | |
– Vật liệu sàn thùng dưới (sàn âm) | Thép tấm Q345, dày 6 mm | |
– Vật liệu thành thùng | Thép tấm Q345, dày 4 mm | |
– Vật liệu nóc thùng | Thép tấm SS400, dày 3 mm | |
– Vật liệu bàn xả | Thép tấm SS400, dày 3 mm | |
– Vật liệu khung xương | Thép tấm gấp định hình Q345, dày 3-8 mm | |
4.3 | Thùng cuốn ép (Thùng phụ) | |
– Thể tích máng ép | ~ 1 m3 | |
– Vật liệu thành | Thép tấm SS400, dày 3 mm | |
– Vật liệu máng cuốn | Thép tấm Q345, dày 6 mm | |
– Vật liệu bàn cuốn | Thép tấm Q345, dày 4 mm | |
– Vật liệu bàn ép | Thép tấm Q345, dày 4 mm | |
– Vật liệu khung xương | Thép tấm gấp định hình Q345, dày 3-8 mm | |
– Bạt che phủ ở đuôi thùng phụ | Có | |
4.4 | Thùng chứa nước thải dưới máng ép rác | |
– Vật liệu | Thép Zam (Nhật), dày 2 mm | |
– Van xả nước | Có | |
– Cửa dọn rác | Có | |
4.5 | Cơ cấu nạp rác | |
– Cơ cấu nạp rác | (khách hàng chọn lựa một trong các cơ cấu sau) Sử dụng một trong các cơ cấu sau: (1) càng gắp thùng xe gom rác đẩy tay (2) bộ kẹp thùng nhựa đựng rác công cộng (3) càng đa năng có cả càng gắp thùng xe gom rác đẩy tay và bộ kẹp thùng nhựa đựng rác công cộng để đổ nạp rác vào máng ép | |
– Kiểu vận hành | Dùng xy-lanh thủy lực | |
– Góc lật | ~ 1300 | |
– Tải trọng cặp tối đa | 500 kg | |
– Thời gian nạp rác | ~ 10 giây | |
4.6 | Cơ cấu xả rác | |
– Cơ cấu xả rác | Sử dụng xy-lanh tầng xả rác bố trí trước thùng chứa rác, gắn trực tiếp với bàn xả bằng kết cấu cơ khí để đẩy xả rác ra ngoài | |
– Kiểu vận hành | Dùng xy-lanh tầng thủy lực | |
– Thời gian xả rác | ~ 20 giây | |
4.7 | Bơm thủy lực | |
– Xuất xứ | Ý | |
– Loại bơm | Bơm bánh răng | |
– Nguồn dẫn động bơm | Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng | |
4.8 | Van phân phối điều khiển tay tích hợp van an toàn | |
– Xuất xứ | Ý | |
4.9 | Xy-lanh thủy lực xả rác | |
– Xuất xứ | Ý | |
– Loại xy-lanh | Loại xy-lanh 3 tầng tác động 2 chiều, 01 chiếc | |
4.10 | Các xy-lanh thủy lực khác | |
– Xuất xứ | Linh kiện nhập khẩu từ Ý. | |
– Loại xy-lanh | Loại xy-lanh 1 tầng tác động 2 chiều | |
– Xy-lanh ép rác | 02 chiếc | |
– Xy-lanh cuốn rác | 02 chiếc | |
– Xy-lanh nâng thùng phụ | 02 chiếc | |
– Xy-lanh càng gắp (cho càng gắp) | 02 chiếc | |
– Xy-lanh kẹp (cho bộ kẹp) | 01 chiếc | |
4.11 | Thùng dầu thủy lực | 100 lít |
4.12 | Các thiết bị thủy lực phụ trợ khác | Lọc dầu, đồng hồ đo áp suât, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, jắc-co …được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả |
4.13 | Hệ điều khiển | |
– Điều khiển P.T.O | Công tắc điện, điều khiển khí nén, đóng-ngắt PTO nhẹ nhàng, dễ điều khiển | |
– Điều khiển nạp rác | Điều khiển bằng tay: cặp thùng xe gom, lật thùng xe gom đổ vào máng, đưa thùng xe gom ra, nhả thùng xe gom về lại vị trí cũ | |
– Điều khiển cuốn ép rác | Điều khiển bằng tay có chế độ ga tự động khi thao tác phần cuốn ép nhằm tăng hiệu quả làm việc | |
– Điều khiển xả rác | Điều khiển bằng tay, có khoá an toàn, hoạt động gồm 4 bước: mở khoá, nâng thùng phụ / đẩy rác ra ngoài / rút bàn ép về / hạ và khoá thùng phụ | |
5 | Các thiết bị khác trên xe | |
5.1 | Điều hòa nhiệt độ trong cabin | Có |
5.2 | Radio CD trong cabin | Có |
5.3 | Bảo hiểm hông ở 2 bên thân xe | Có |
5.4 | Dè sau ở 2 bên sau xe | Có |
5.5 | Đèn quay tín hiệu trên nóc cabin | Có |
5.6 | Đèn chiếu sáng vị trí công tác phía sau thùng phụ | Có |
5.7 | Bánh xe dự phòng | 01 chiếc |
5.8 | Bộ dụng cụ đồ nghề tiêu chuẩn theo xe cơ sở | 01 bộ |