Liên hệ
ISUZU FVM34TE4
13 500 Kg
7790 Cm3
Nhập Khẩu
3 năm hoặc 100 000 Km

Xe Phun Nước Rửa Đường 15 Khối ISUZU FVM34TE4 nhất là trong thành phố hoặc các khu công nghiệp, khu đô thị.

Hotline: 0985 934 734

Gọi ngay(Tư vấn thủ tục mua xe)
  • Tư vấn hồ sơ, thủ tục mua xe, đăng ký trả góp ... hoàn toàn miễn phí
  • Tư vấn vận hành, sử dụng xe trong và cách thức bảo hành, bảo hiểm
Đặt mua xe(Để có giá tốt nhất)
  • Đặt mua qua ĐT (8:30 - 21:00): 0902. 866. 858
  • Bảo hành - Bảo dưỡng chính hãng
  • Giao xe tận nhà (Nếu khách có yêu cầu)

Tổng quan

XE PHUN NƯỚC RỬA ĐƯỜNG 15 KHỐI ISUZU FVM34TE4 | GIÁ XE PHUN NƯỚC RỬA ĐƯỜNG 15M3 ISUZU FVM34TE4

TỔNG QUAN

Xe Phun Nước Rửa Đường 15 Khối ISUZU FVM34TE4 nhất là trong thành phố hoặc các khu công nghiệp, khu đô thị, nó đóng góp vai trò to lớn trong việc rửa sạch đường, hạn chế khói bụi, hơn nữa nó còn có tác dụng tưới cây để mang đến môi trường xanh, sạch, đẹp hơn, ngoài ra xe phun nước rửa đường còn có chức năng vận chuyển nước phục vụ sinh hoạt hoặc chở nước đến các công trình.

Chính những công dụng tiện lợi đó mà xe phun nước rửa đường trở nên phổ biến và được ưa chuộng hơn. Nhắc đến xe phun nước rửa đường hiện nay thì không thể bỏ qua Isuzu, thương hiệu đến từ Nhật Bản nổi tiếng với chất lượng vượt trội và độ bền cao, tiêu biểu phải kể đến xe phun nước rửa đường Isuzu FVM34TE4 15 tấn 15 khối.

NGOẠI THẤT

Xe Phun Nước Rửa Đường 15 Khối ISUZU FVM34TE4 nói riêng luôn nhận được nhiều lời khen ngợi từ khách hàng, sở hữu dáng vẻ mạnh mẽ, năng động, vừa nhìn thấy sẽ cảm thấy ưng ý ngay, các đường nét rất tinh tế giúp cho tổng quan của xe trở nên hài hoà và ấn tượng hơn, dễ dàng chiếm được tình cảm của nhiều khách hàng.

MẶT GA LĂNG

Vị trí mặt ga lăng của dòng xe được cải tiến và nâng cao hơn làm tăng khả năng lưu thông gió, đảm bảo làm mát động cơ xe tốt hơn giúp xe tiết kiệm nguồn nhiên liệu, vận hành bền bỉ.

BẬC LÊN XUỐNG

Thiết kế đẹp mắt, được đúc từ hộp kim nhôm vô cùng chắc chắn, có độ bền vô cùng lớn. Đặc biệt còn có bố trí thêm đèn đảm bảo cho người lái thuận tiện trong việc di chuyển lên xuống vào ban đêm.

NỘI THẤT

Nói về thiết kế nội thất của dòng xe Isuzu từ trước đến nay đều được các khách hàng rất yêu thích và ưa chuộng bởi sự thoải mái, dễ chịu mà nó mang lại. Cũng bởi nhận được sự ủng hộ của khách hàng trong suốt thời gian dài như vậy nên nhà máy Isuzu vẫn giữ nguyên thiết kế nội thất của dòng Xe Bồn Chở Cám 15 Tấn ISUZU FVM34TE4 26 Khối.

Có thể nói, các trang bị trên nội thất xe bồn Isuzu đầy đủ như một chiếc xe du lịch từ hệ thống giải trí như Fm, Radio… cho đến các trang bị chức năng cho xe như: vô lăng, bảng điều khiển trung tâm, đồng hồ taplo,… tất cả đều được bố trí một cách khoa học và hợp lí sao cho người lái thuận tiện trong việc điều khiển và di chuyển trên xe. Vô lăng tay lái dòng xe có trợ lực nhẹ nhàng, êm ái, không gian thoáng đãng tạo điều kiện thuận lợi cho người lái dễ dàng quan sát đồng hồ taplo. Ngoài ra, ghế ngồi của xe được bọc da mềm mại, êm ái với thay đệm và màu theo yêu cầu của quý khách hàng. Ngoài ra, trên ghế của dòng xe còn được trang bị dây đai an toàn đảm bảo cho người lái vận chuyển một cách an toàn trong suốt chuyến đi.

ĐỘNG CƠ

Đối với dòng Xe Bồn Chở Cám 15 Tấn ISUZU FVM34TE4 26 Khối không chỉ sở hữu một ngoại hình cuốn hút mà thay vào đó là dòng xe còn đầu tư sử dụng động cơ xe vô cùng chất lượng. Bằng việc trang bị động cơ Diesel với 280 mã lực common rail giúp tăng áp và làm mát khí nạp một cách mạnh mẽ, dòng xe bồn chở xăng Isuzu FVM34TE4 tự tin sở hữu độ bền vượt trội. Bên cạnh đó, phiên bản nâng cấp của Isuzu lần này có sự kết hợp với công nghệ Blue Power đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 đảm bảo cho xe tiết kiệm nguồn nhiên liệu một cách tối ưu và thân thiện với môi trường.

HỘP SỐ

Bên cạnh động cơ thì hộp số cũng được xem là một trong những bộ phận quan trọng góp phần làm nên một chiếc xe tải chất lượng, hoàn hảo. Do vậy, nhà sản xuất cũng rất chú trọng đến việc cấu tạo của hộp số. Hộp số Xe Bồn Chở Cám 15 Tấn ISUZU FVM34TE4 26 Khối  được sản xuất trên hệ thống khép kín với 9 số tiến 1 số lùi hoạt động tốt mang lại hiệu quả cho xe khi vận hành.

Thông số kỹ thuật ôtô 

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

1870/VAQ09 – 01/19 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

5/5 (1 Review)