Tổng quan
Xe Tải Thùng Khung Mui Chiến Thắng 4.95 Tấn
Xe tải Chiến Thắng 4.95 Tấn được tiếp thu công nghệ tiên tiến nên đã đáp ứng được nhu cầu của thị trường về chuyên chở hàng hóa với giá thành tốt và chất lượng tiêu chuẩn Euro công nghệ Hàn Quốc động cơ nhập khẩu. Với động cơ 41000QBZl kết hợp với turbo tăng áp đã tạo ra 1 sức mạnh bền bỉ mà lại không kém phần manh mẽ dành cho xe, cabin xe chiến thắng 4t95 là khoảng không gian rộng rãi vô cùng thoải mái cho người cầm lái với thiết kế tiện nghi. Hệ thống phanh tác động lên bánh xe trục 2 tự hãm khiến tài xế luôn yên tâm trên mọi hành trình
Thùng hàng rộng 5890 x 2060 x 1440/1990 là 1 kích thước lý tưởng cho việc chuyên chở hàng hóa với khối lượng lớn cho các khách hàng là cá nhân hay doanh nghiệp.Xe tải Chiến Thắng 4.95 Tấn được xuất xưởng với những ưu điểm vượt trội về động cơ phát huy hiệu suất tối đa, tiêu hao nhiêu liệu tối thiểu. Ngày nay dòng xe tải Chiến Thắng 4.95 Tấn được người tiêu dùng đánh giá cao về chất lượng, mẫu mã, giá thành hợp lý, hệ thống khung gầm cao thích hợp với mọi loại địa hình đặc biệt phù hợp với những con đường như ở Việt Nam hiện nay.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Trọng lượng bản thân : | 4350 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 2035 | kG |
– Cầu sau : | 2315 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 4650 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 9195 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 7900 x 2160 x 3280 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng : | 5890 x 2060 x 1440/1990 | mm |
Chiều dài cơ sở : | 4360 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1710/1590 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4100QBZL |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 3298 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 81 kW/ 3200 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/— |
Lốp trước / sau: | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |