Liên hệ
ISUZU NQR75LE4
5500 Kg
5193 Cm3
Nhập Khẩu
3 năm hoặc 100.000 Km

XE TẢI ISUZU 5,5 TẤN NQR75LE4 – THÙNG DÀI 5,7M hiện đang là sản phẩm xe tải chủ lực của Isuzu Nhật Bản tại thị trường Việt Nam.

Hotline: 0985 934 734

Gọi ngay(Tư vấn thủ tục mua xe)
  • Tư vấn hồ sơ, thủ tục mua xe, đăng ký trả góp ... hoàn toàn miễn phí
  • Tư vấn vận hành, sử dụng xe trong và cách thức bảo hành, bảo hiểm
Đặt mua xe(Để có giá tốt nhất)
  • Đặt mua qua ĐT (8:30 - 21:00): 0902. 866. 858
  • Bảo hành - Bảo dưỡng chính hãng
  • Giao xe tận nhà (Nếu khách có yêu cầu)

Tổng quan

XE TẢI ISUZU 5.5 TẤN NQR75LE4 | GIÁ XE TẢI ISUZU 5.5 TẤN NQR75LE4

TỔNG QUAN

XE TẢI ISUZU 5,5 TẤN NQR75LE4 – THÙNG DÀI 5,7M hiện đang là sản phẩm xe tải chủ lực của Isuzu Nhật Bản tại thị trường Việt Nam. Với doanh số xe bán ra năm sau đều cao hơn năm trước,  XE TẢI ISUZU 5,5 TẤN NQR75LE4 – THÙNG DÀI 5,7M đã khẳng định được chất lượng và vị thế số 1 của mình trong phân khúc các dòng xe tải 5,5 tấn trên thị trường hiện nay.

Với ưu thế vượt trội về kích thước thùng rộng rãi, khả năng chuyên chở linh hoạt cùng với đó là mức chi phí sử dụng thấp nhất, XE TẢI ISUZU 5,5 TẤN NQR75LE4 – THÙNG DÀI 5,7M chắc chắn sẽ đem lại lợi ích kinh tế lớn nhất cho người sử dụng.

NGOẠI THẤT

Xe tải Isuzu NQR là dòng sản phẩm thuộc N-Series của Isuzu. Là thế hệ mới nhận được nhiều cải tiến từ thế hệ cũ, khung gầm của xe tải NQR được gia cố chắc chắn hơn. Các chi tiết như cửa xe, tầm nhìn từ kính chiếu hậu đều được nâng cấp theo hướng tiện lợi hơn cho tài xế. Dòng NQR này còn có ưu điểm là được tặng chịu tải cầu trước giúp dễ dàng vận chuyển hàng hoá.

MẶT GALANG XE

Về thiết kế XE TẢI ISUZU 5,5 TẤN NQR75LE4 – THÙNG DÀI 5,7M không có nhiều thay đổi với xe tải Isuzu 3T5 Euro2 ngoài tem công nghệ và độ cao cabin so với khung gầm xe

CỤM ĐÈN PHA

XE TẢI ISUZU 5,5 TẤN NQR75LE4 – THÙNG DÀI 5,7M sử dụng cụm đèn kết hợp đèn pha và đèn xi nhan Halogen phản quang đa điểm độ sáng lớn.

NỘI THẤT

Thiết kế nội thất XE TẢI ISUZU 5,5 TẤN NQR75LE4 – THÙNG DÀI 5,7M với những trang thiết bị được người tiêu dùng ủng hộ vì vậy Isuzu Việt Nam vẫn giữ nguyên mẫu thiết kế nội thất của Isuzu Euro2 trước đó.

Một khoang nội thất xe tải thông thoáng với đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái nhất. Bảng điều khiển trung tâm tích hợp rất nhiều thiết bị với rất nhiều chức năng như Radio, Fm, CD, châm thuốc, điều khiển máy lạnh, gạt tàn thuốc tiện lợi.

CẦN GẠT SỐ

Cần gạt số nhỏ gọn, các cửa số khắc rõ ràng, không bị phai mờ

ĐỒNG HỒ TAPLO

Hệ thống đồng hồ cơ kết hợp đèn led cung cấp đầy đủ mọi thông tin cần thiết cho người sử dụng

VẬN HÀNH

ĐỘNG CƠ

Động cơ của xe tải XE TẢI ISUZU 5,5 TẤN NQR75LE4 – THÙNG DÀI 5,7M là điểm đặc biệt nhất so với Isuzu Euro 2. Dung tích xy lanh 5.193cc công suất lớn nhất. Xe tải Isuzu 5 tấn thùng mui bạt được sử dụng động cơ theo tiêu chuẩn khí thải mức 4. Công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail tạo công suất lớn nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu hơn rất nhiều.

Cùng với sự cải tiến vượt bậc của động cơ với công nghe Blue Power thì hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu và khung gầm xe được sản xuất đồng bộ trên hệ thống sản xuất khép kín đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất. Vận hành êm ái khi tải hàng hóa không lo vấn đề hư hỏng vặt.

CẦU XE

Cầu xe lớn, bộ visai hoạt động ổn định.

Thông số kỹ thuật ôtô 

Nhãn hiệu :

Số chứng nhận :

0028/VAQ09 – 01/18 – 00

Ngày cấp :

Loại phương tiện :

Xuất xứ :

Cơ sở sản xuất :

Địa chỉ :

Thông số chung:

Trọng lượng bản thân :

kG

Phân bố : – Cầu trước :

kG

– Cầu sau :

kG

Tải trọng cho phép chở :

kG

Số người cho phép chở :

người

Trọng lượng toàn bộ :

kG

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :

mm

Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :

mm

 

Khoảng cách trục :

mm

Vết bánh xe trước / sau :

mm

Số trục :

Công thức bánh xe :

Loại nhiên liệu :

Động cơ :

Nhãn hiệu động cơ:

Loại động cơ:

Thể tích :

Công suất lớn nhất /tốc độ quay :

Lốp xe :

Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:

Lốp trước / sau:

Hệ thống phanh :

Phanh trước /Dẫn động :

Phanh sau /Dẫn động :

Phanh tay /Dẫn động :

Hệ thống lái :

Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :

Ghi chú:

5/5 (1 Review)