Thông số xe N250SL Thùng Dài chuẩn xác nhất đến từ Hyundai Thành Công
Quý I năm 2019 này, Thành Công đã làm thị trường xe tải nhẹ xôn xao khi tiết lộ thông tin một dòng xe tải nhẹ, có chiều dài thùng lớn hơn bất cứ sản phẩm nào cùng phân khúc. Đầu tháng 4/2019 này, thông tin đã chính thức được xác thực và Liên doanh xe thương mại Thành Công đã công bố chính xác tên sản phẩm cũng như bảng thông số kỹ thuật chi tiết cụ thể về sản phẩm mới này tới các đại lý và khách hàng trên toàn quốc.
Sản phẩm mới này chính xác có tên là Xe tải Hyundai New Mighty N250SL. Đây là sản phẩm nâng cấp lên từ sản phẩm Hyundai N250 đã ra mắt khách hàng năm 2018. Đặc điểm nổi bật của chiếc xe tải mới này đó chính là thùng cơ sở dài lên tới 4m3, hơn gần 1m so với 3m4 của chiếc xe Hyundai N250, giúp cho khách hàng có khả năng vận chuyển hàng hóa tốt hơn rất nhiều.
Để quý khách có thể nắm bắt chi tiết hơn về dòng sản phẩm này. Hyundai Thành Công xin gửi tới quý khách hàng bảng thông số chi tiết từ Liên Doanh Xe Thương Mại Thành Công về sản phẩm Hyundai N250SL Thùng Dài 4m3 này để quý khách có thể tham khảo :
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA XE HYUNDAI NEW MIGHTY N250SL
TT | Thông số Xe tải N250 Thùng Dài | |
1 | Thông tin chung | |
1.1 | Loại phương tiện | Ô tô sát xi tải |
1.2 | Nhãn hiệu, Số loại của phương tiện | HYUNDAI,NEW MIGHTY N250SL |
1.3 | Công thức bánh xe | 4x2R |
2 | Thông số về kích thước | |
2.1 | Kích thước bao : Dài x Rộng x Cao (mm) | 6000x1760x2200 |
2.2 | Khoảng cách trục (mm) | 3310 |
2.3 | Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1485/1275 |
2.4 | Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) | 1460 |
2.5 | Chiều dài đầu / đuôi xe (mm) | 1160/1530 |
2.6 | Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 |
2.7 | Góc thoát trước/sau (độ) | 22/18 |
3 | Thông số về khối lượng | |
3.1 | Khối lượng bản thân của ô tô (kg)– Phân bố lên cầu trước (kg)– Phân bố lên cầu sau (kg) | 19001360540 |
3.2 | Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) | – |
3.3 | Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg) | – |
3.4 | Số người cho phép chở kể cả người lái (người): | 03 (195 kg) |
3.5 | Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg)– Phân bố lên cầu trước (kg)– Phân bố lên cầu sau (kg) | ––– |
3.6 | Khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg)– Cho phép lên cầu trước (kg)– Cho phép lên cầu sau (kg) | 499520003200 |
4 | Thông số về tính năng chuyển động | |
4.1 | Tốc độ cực đại của xe (km/h) | 113,7 |
4.2 | Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) | 28,16 |
4.3 | Thời gian tăng tốc của xe (khi đầy tải) từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m (s) | 16,5 |
4.4 | Góc ổn định tĩnh ngang của xe (khi không tải) (độ) | 44,71 |
4.5 | Quãng đường phanh của xe (khi không tải) ở tốc độ 30 km/h (m) | 6,70 |
4.6 | Gia tốc phanh của xe (khi không tải) ở tốc độ30 km/h (m/s2) | 6,47 |
4.7 | Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | 6,4 |
5 | Động cơ | |
5.1 | Tên nhà sản xuất và kiểu loại động cơ | D4CB |
5.2 | Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. | Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
5.3 | Dung tích xi lanh (cm3) | 2497 |
5.4 | Tỉ số nén | 16,4:1 |
5.5 | Đường kính xi lanh x Hành trình piston (mm) | 91 x96 |
5.6 | Công suất lớn nhất (kW)/ tốc độ quay (vòng/phút) | 95,6/3800 |
5.7 | Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/ phút) | 255/1500-3500 |
5.8 | Phương thức cung cấp nhiên liệu: | Phun dầu điện tử |
5.9 | Vị trí bố trí động cơ trên khung xe: | Bố trí phía trước |
5.10 | Nồng độ khí thải | Đáp ứng mức Euro IV |
6 | Li hợp: | Theo động cơ, 01 đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực |
7 | Hộp số: | |
7.1 | Hộp số chính:– Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động – Số cấp tỉ số truyền, tỉ số truyền ở từng tay số. – Mômen xoắn cho phép | – M6AR1, Cơ khí 6 cấp số tiến + 1 lùi, dẫn động cơ khí:– i1 = 4,487; i2 = 2,248; i3 = 1,364; i4 = 1,000; i5 = 0,823; i6 = 0,676;il = 4,038– 255(N.m) |
8 | Trục các đăng (trục truyền động): | |
* Các đăng | ||
Mã hiệu | – | |
Loại | Không đồng tốc | |
Mômen xoắn lớn nhất cho phép (N.m) | 3590 | |
Vật liệu | STKM13B | |
Khoảng cách tâm chữ thập – mặt bích cuối (mm) | – | |
Đường kính ngoài x đường kính trong (mm) | 76,2×1,6 | |
9 | Cầu xe: | |
9.1 | * Cầu trước:– Ký hiệu cầu trước– Kiểu tiết diện ngang cầu trước– Tải trọng cho phép cầu trước (kg) | Dẫn hướng, bị động4E600Kiểu chữ I2000 |
9.2 | * Cầu sau:– Ký hiệu cầu sau– Kiểu tiết diện ngang cầu sau– Tải trọng cho phép cầu sau (kg)– Sức chịu mô men xoắn đầu ra cầu sau (N.m)– Tỉ số truyền của cầu sau | Chủ động–Kiểu ống32007250i = 4,181 |
10 | Vành bánh, lốp xe trên từng trục :– Số lượng lốp (trục1/trục2/ dự phòng)– Cỡ lốp trước (trục 1)/ Cỡ lốp sau (trục 2)– Áp suất không khí ở trạng thái tải trọng lớn nhất: lốp trước/ lốp sau (kPa)– Cấp tốc độ của lốp: lốp trước/ lốp sau– Chỉ số khả năng chịu tải của lốp: lốp trước/ lốp sau | 02/04/026.50R16/ 145/95R13625 / 725 N/ P111/109 / 102/100 |
11 | Mô tả hệ thống treo trước/ sau :– Hệ thống treo trước (trục 1): Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng– Hệ thống treo sau (trục 2: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lựcThông sốĐơn vịNhíp trướcNhíp sauKhoảng cách tâm hai mõ nhíp (chiều dài nhíp) – (L)mm11601170Số lá nhípLá02 lá07 láHệ số biến dạng nhíp (1-1,5) 1,21,2Chiều rộng các lá nhípmm7070Chiều dầy các lá nhípmmDày 132 lá dày 9;3 lá dày 8;2 lá dày 20Vật liệu–SUP9, SUP9ASUP9, SUP9A | |
12 | Mô tả hệ thống phanh:– Phanh chính: Dẫn động thuỷ lực 2 dòng trợ lưc chân không, cơ cấu phanh kiểu đĩa ở các bánh xe cầu trước và tang trống ở các bánh xe cầu sau, đường kính đĩa phanh/ trống phanh f294 / f220x55, có trang bị bộ điều hòa lực phanh.– Phanh đỗ xe (phanh tay): Cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống, dẫn động cơ khí tác động lêncác bánh xe trục sau, đường kính trống phanh f220x55 | |
13 | Mô tả hệ thống lái:– Nhãn hiệu: –– Cơ cấu lái kiểu trục vít – êcubi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực.– Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 22,4:1– Tải trọng cho phép: 2000 kg | |
14 | Mô tả khung xe:Khung xe có tiết diện mặt cắt ngang của dầm dọc (cao x Rộng x dầy): U185x65x6mm;vật liệu thép SAPH440. Tải trọng cho phép 5750 kg. | |
15 | Hệ thống điện– Ắc quy : 12V -100Ah– Máy phát điện : 13,5V-90A– Động cơ khởi động : 12V-2,2kW | |
16 | Ca bin– Kiểu ca bin : Kiểu lật– Số lượng trong ca bin : 03 người– Cửa ca bin : 02 cửa– Kích thước bao : 1600x1760x1800 (mm) | |
17 | Hệ thống điều hoà: Nhãn hiệu: CSP-15 ; Công suất: 1,2 kW | |
18 | Còi xe:– Loại sử dụng nguồn điện một chiều: 01 cái |
Quý khách có bất kỳ thắc mắc nào về sản phẩm này, có thể liên hệ trực tiếp với Công ty CP XNK Hyundai Thành Công chúng tôi theo số Hotline 0978191666 để được hỗ trợ tư vấn và báo giá tốt nhất về dòng sản phẩm này. Công ty chúng tôi là đại lý 3S chính hãng của Hyundai Thành Công, cam kết mang tới sản phẩm chính hãng, cùng với dịch vụ hậu mãi cực tốt, chắc chắn sẽ làm quý khách hài lòng
Giới thiệu Tổng quan xe tải Hyundai N250SL Thùng Dài
Về ngoại thất Hyundai N250SL
Ngoài việc bố trí sát xi dài hơn lên tới 4m3, nghĩa là dài hơn chiếc xe phiên bản cũ N250 gần 1m, thì ngoại thất của xe tải N250SL dường như không thay đổi quá nhiều so với bản chưa nâng cấp. Vẫn là thiết kế cực khí động học, dành riêng cho thị trường Việt Nam, với khả năng di chuyển cực kỳ tốt trên mọi cung đường kể cả là phố xá đông đúc.
HYUNDAI N250SL THÙNG LỬNG
Phần đầu xe được thiết kế bo tròn và khá gọn gàng, với phần nổi bật lên là cụm đèn pha 2 tầng Halogen cực sáng, tích hợp cùng với đèn xi nhan, và đèn báo rẽ 2 bên, đèn sương mù chạy ban ngày, cung cấp cho tài xế khả năng chiếu sáng cực tốt và đầy đủ tín hiệu cảnh báo với các phương tiện giao thông khác.
Xe sở hữu lớp vỏ và sát xi cực kỳ chắc chắn, làm bằng kim loại có khả năng chịu lực cực cao, giúp xe có thể tải hàng hóa cực tốt , đồng thời giảm thiệt hại khi va chạm, tai nạn. Xe sở hữu 2 màu sơn phổ biến của Hyundai Nhập Khẩu đó là xanh cửu long và trắng, được sơn bằng công nghệ sơn hiện đại bậc nhất hiện nay của Hyundai, giúp xe luôn sáng bóng theo thời gian, cam kết không phai màu, bong tróc.

Nội Thất xe tải Hyundai N250SL
Nội thất của xe tải Hyundai N250SL vẫn giữ nguyên theo phom nhập khẩu, với Tablo ốp vân gỗ cực sang trọng, đặc điểm nổi bật của Hyundai Nhập Khẩu. Xe được trang bị 3 ghế ngồi bọc nỉ, êm ái và ấm áp vào mùa đông, thoáng mát vào mùa hè. Tablo của xe bố trí các phím điều khiển hợp lý xoay quanh vị trí của lái xe, cùng với đó là các trang bị như cụm đồng hồ, hộc để đồ cực kỳ tiện lợi.
THIẾT KẾ NỔI BẬT
Lái xe cả ngày và liên tục có thể gây ra khó khăn cho công việc nhưng với thiết kế nội thất cabin và chỗ ngồi tốt đã giúp cho mọi thứ trở nên dễ dàng hơn
Vô lăng gật gù, trợ lực Đèn trần trong cabin Ngăn chứa đồ dưới bảng điều khiển
HIỆU SUẤT VÀ AN TOÀN
Động cơ A2 mạnh mẽ cho công suất cực đại 130ps / 3,800 rpm, kết hợp với hộp số 6 cấp cho hiệu quả truyền động, việc ra vào số sẽ trở nên trơn tru, mượt mà hơn và khả năng tăng tốc là cực kỳ ấn tượng.
BẢO DƯỠNG DỄ DÀNG HƠN
Cabin lật nghiêng giúp việc bảo dưỡng dễ dàng hơn, giảm độ ồn và sức nóng từ động cơ.
DỄ DÀNG BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG
Thiết kế cabin lật nghiêng một góc 45° giúp cho việc bảo trì, bảo dưỡng trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết, tiết kiệm thời gian và chi phí.
Khung xe sát-xi cứng cáp Thanh cân bằng an toàn Giảm sóc bánh trước Nhíp sau cứng cáp
TIỆN NGHI
TẤM QUAN SÁT
Tầm quan sát tốt hơn mang lại sự thoải mái và an toàn
Chính sách hỗ trợ khách hàng khi mua sản phẩm Hyundai N250SL tại công ty chúng tôi
HYUNDAI N250SL THÙNG KÍN COMPOSSITS
Kính thưa quý khách hàng, xe tải Hyundai N250SL đang được phân phối chính hãng tại Hyundai Thành Công với giá và chất lượng tốt nhất. Quý khách mua xe tại công ty chúng tôi, ngoài những quyền lợi được hưởng từ nhà sản xuất với chính sách bảo hành bảo dưỡng và phụ tùng thay thế chính hãng, khách hàng còn nhận thêm những ưu đãi như :
- Hỗ trợ mua xe trả góp tới 80% giá trị xe
- Hỗ trợ thủ tục ngân hàng, hồ sơ vay nhanh nhất
- Không cần chứng minh thu nhập tài chính
- Hỗ trợ dịch vụ đăng ký đăng kiểm tại tỉnh, làm biển Hà Nội
- Hỗ trợ giao xe tận nhà
- Cam kết giá tốt nhất thị trường
- Gia lộc, giảm giá lấy may cho khách hàng